Liên hệ
Mua hàng 098.236.8008 Mua hàng 0862.535.536
Kỹ Thuật, Bảo Hành 086.552.8008 Tin tức
DANH MỤC SẢN PHẨM

DANH MỤC SẢN PHẨM

Lọc sản phẩm
DUNG LƯỢNG Ổ SSD
Hãng sản xuất
SSD Gen 4 Samsung PM9A1 NVMe 512GB(6900 /5000 MB/s) Oem 980 Pro

SSD Gen 4 Samsung PM9A1 NVMe 512GB(6900 /5000 MB/s) Oem 980 Pro

Giá bán 1.490.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Chuẩn SSD: M.2 NVMe Gen4 x4
Tốc độ đọc: 6900 MB/s
Tốc độ ghi: 5000 MB/s
SSD NVME Gen 4 SAMSUNG PM9A1  1TB( OEM 980 Pro) 1TB (Đọc 6900 MB/s - Ghi 5100 MB/s) M.2 PCIe Gen4 x4 (MZ-VL21T00)

SSD NVME Gen 4 SAMSUNG PM9A1 1TB( OEM 980 Pro) 1TB (Đọc 6900 MB/s - Ghi 5100 MB/s) M.2 PCIe Gen4 x4 (MZ-VL21T00)

Giá bán 2.190.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dòng sản phẩm Nvme samsung Nvme PM9a1 1TB bóc máy sức khỏe 100%
Chuẩn SSD: M.2 NVMe Gen4 x4 (OEM Box vĩ nhựa)
Tốc độ đọc: 6900 MB/s
Tốc độ ghi: 5100 MB/s
SSD NVME MICRON 2200 256GB GEN 3X4 (ĐỌC/GHI 3000 MB/S/1050MB/S) 2280 M.2 PCIE 3D-NAND NON-SED (TRAY BÓC MÁY)

SSD NVME MICRON 2200 256GB GEN 3X4 (ĐỌC/GHI 3000 MB/S/1050MB/S) 2280 M.2 PCIE 3D-NAND NON-SED (TRAY BÓC MÁY)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Chuẩn SSD: M.2 NVMe Gen3 x4
Tốc độ đọc: 3000 MB/s
Tốc độ ghi: 1050 MB/s
Dung lượng: 256GB
SSD AGI AI818 512G (ĐỌC/ GHI: 5200MB/s - 4700MB/S) NVME PCIE GEN 4 X 4

SSD AGI AI818 512G (ĐỌC/ GHI: 5200MB/s - 4700MB/S) NVME PCIE GEN 4 X 4

Giá bán 1.190.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Hãng AGI
Model AI818
Kích thước M.2 2280
Giao diện PCIe Gen GEN 4 X 4 NVMe 1.4
Mức dung lượng 512GB
Tốc độ đọc 5200MB/s
Tốc độ ghi 4700MB/S
SSD NVME APACER 512GB (Đọc/Ghi 3500MB/s-2300MB/s) 2280P4U M.2 PCIe, Gen 3x4 (AP512GAS2280P4U-1)

SSD NVME APACER 512GB (Đọc/Ghi 3500MB/s-2300MB/s) 2280P4U M.2 PCIe, Gen 3x4 (AP512GAS2280P4U-1)

Giá bán 1.190.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dung lượng: 512GB
Giao điện: M.2 PCIe Gen3 x4
Read/Write: Up to 3500 / 2300 MB/s
SSD LEXAR NM100 240GB (ĐOC 550MB/S - GHI 450MB/S) M2 SATA 2280 NO BOX

SSD LEXAR NM100 240GB (ĐOC 550MB/S - GHI 450MB/S) M2 SATA 2280 NO BOX

Giá bán 560.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Chuẩn:‎ M.2 2280
‎Giao diện‎:‎ SATA III (6Gb/s)
‎Hiệu năng‎:‎ 128 GB – 512 GB đọc tuần tự lên đến 550 MB / giây‎
‎IOPS: lên đến 75/75K‎
‎Nhiệt độ hoạt động‎:‎ ‎0°C đến 70°C (32°F đến 158°F)‎
‎Nhiệt độ lưu trữ‎:‎ -40°C đến 85°C (-40°F đến 185°F)‎
‎Kích thước (L x W x H)‎:‎ 80 mm x 22 mm x 2,25 mm / 3,15 " x 0,87 " x 0,09"‎
SSD NVME 2TB Samsung PM9A1 (ĐỌC/GHI 7000 MB/5200 MB/s) M2-PCIe 2280 GEN 4*4 (OEM Samsung 980 PRO)

SSD NVME 2TB Samsung PM9A1 (ĐỌC/GHI 7000 MB/5200 MB/s) M2-PCIe 2280 GEN 4*4 (OEM Samsung 980 PRO)

Giá bán 3.790.000 đ
Bảo hành 36 tháng
Thông số sản phẩm
Chuẩn SSD: M.2 NVMe Gen4 x4 (OEM Box vĩ nhựa)
Tốc độ đọc: 7000 MB/s
Tốc độ ghi: 5200 MB/s
SSD TRM S100-512G 2.5 inch SATA III /R/W up to 560MB/520MB/

SSD TRM S100-512G 2.5 inch SATA III /R/W up to 560MB/520MB/

Giá bán 890.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Form Factor 2.5″
NAND Flash 3D Nand Flash
Kích thước 100x70x7 (mm)
Trong lượng 54g
Giao tiếp SATA 6Gb/s
Tốc độ đọc/ghi tuần tự (tối đa) Upto 560/520 MB/s
SSD NVME Kioxia 1TB Gen 4x4 (Đọc/Ghi 5000MB/s -3900MB/s) Kioxia Exceria Plus G3  M.2 2280

SSD NVME Kioxia 1TB Gen 4x4 (Đọc/Ghi 5000MB/s -3900MB/s) Kioxia Exceria Plus G3 M.2 2280

Giá bán 1.890.000 đ
Bảo hành 60 Tháng
Thông số sản phẩm
Ổ cứng SSD Kioxia Exceria Plus G3
Dung lượng: 1TB
Kích thước: M.2 2280
Kết nối: PCIe Gen4 x4
Tốc độ đọc / ghi (tối đa): 5000MB/s / 3900MB/s
Ổ cứng SSD Kingston NV2 1TB( 3500/ 2100 MB/s) PCIe 4.0 x4 NVMe M.2 (SNV2S/1000G)

Ổ cứng SSD Kingston NV2 1TB( 3500/ 2100 MB/s) PCIe 4.0 x4 NVMe M.2 (SNV2S/1000G)

Giá bán 1.890.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Kích thước: M.2 2280
Giao diện: PCIe 4.0 x4 NVMe
Dung lượng: 1TB
Đọc tối đa: 3.500 MB/giây
Ghi tối đa: 2.100 MB/giây
SSD SSTC MEGAMOUTH 256GB (Đọc 550MB/s - GHI 490MB/s) 2.5 INCH SATA III ( Bảo hành đổi ngay lập tức trong vòng 1h)

SSD SSTC MEGAMOUTH 256GB (Đọc 550MB/s - GHI 490MB/s) 2.5 INCH SATA III ( Bảo hành đổi ngay lập tức trong vòng 1h)

Giá bán 560.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dung lượng: 256GB
Chuẩn kết nối: Sata III 6GB/s
Tốc độ ghi: 520 MB/s
Tốc độ đọc: 490 MB/s
Kích thước: 2.5 inch
SSD Kingston SNV2S 250GB(Đọc 3000/ 1300MB/s) NVMe M.2 2280 PCIe Gen 4x4  - (SNV2S/250G)

SSD Kingston SNV2S 250GB(Đọc 3000/ 1300MB/s) NVMe M.2 2280 PCIe Gen 4x4 - (SNV2S/250G)

Giá bán 850.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Kích thước: M.2 2280
Giao diện: PCIe 4.0 x4 NVMe
Dung lượng: 250GB
Đọc tối đa: 3500 MB/giây
Ghi tối đa: 1300 MB/giây
SSD KINGSTON A400 240GB (ĐỌC 500MB/S - GHI 350MB/S) 2.5 INCH SATA3 (SA400S37/240G)

Mã SP: S240G11

SSD KINGSTON A400 240GB (ĐỌC 500MB/S - GHI 350MB/S) 2.5 INCH SATA3 (SA400S37/240G)
699.000đ 1.000.000đ (Tiết kiệm: 30%)

SSD KINGSTON A400 240GB (ĐỌC 500MB/S - GHI 350MB/S) 2.5 INCH SATA3 (SA400S37/240G)

Giá bán 699.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Nhanh hơn lên đến 10 lần so với ổ cứng truyền thống
Chịu va đập
Lý tưởng cho máy tính để bàn và máy tính xách tay
Độ rung hoạt động: 2.17G tối đa (7 - 800Hz)
Tuổi thọ trung bình: 1 triệu giờ MTBF
SSD NVME SAMSUNG 980 PRO 1TB (Đọc 7000MB/s/-Ghi 5000MB/s) PCIE  NVME M.2 2280 (MZ-V8P1T0BW)

SSD NVME SAMSUNG 980 PRO 1TB (Đọc 7000MB/s/-Ghi 5000MB/s) PCIE NVME M.2 2280 (MZ-V8P1T0BW)

Giá bán 2.690.000 đ
Bảo hành 3 Năm
Thông số sản phẩm
Chuẩn SSD: M.2 PCIe Gen4.0 x4 NVMe1.3c
Tốc độ đọc: 7000 MB/s
Tốc độ ghi: 5000 MB/s
Bảo hành 3 năm
Ổ SSD Samsung 870 Evo MZ-77E250BW 250Gb (SATA3/ 2.5Inch/ 560MB/s/ 530MB/s)

Ổ SSD Samsung 870 Evo MZ-77E250BW 250Gb (SATA3/ 2.5Inch/ 560MB/s/ 530MB/s)

Giá bán 1.350.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dung lượng: 250GB
Tốc độ đọc (SSD): 560MB/s
Tốc độ ghi (SSD): 530MB/s
Chuẩn giao tiếp: SATA3
Kích thước: 2.5Inch
SSD SAMSUNG NVME PM9B1 256GB (Đọc 3300 MB/s - Ghi 1500 MB/s) M.2 PCIe 4 x4 Tray Bóc Máy

SSD SAMSUNG NVME PM9B1 256GB (Đọc 3300 MB/s - Ghi 1500 MB/s) M.2 PCIe 4 x4 Tray Bóc Máy

Giá bán 690.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dung lượng: 256 GB
Đọc/Ghi ngẫu nhiên: 240k/400k IOPS
Đọc tuần tự: 3300 MB/s
Ghi tuần tự: 1500 MB/s
SSD KINGSTON A400 480GB (ĐỌC 500MB/S - GHI 450MB/S) 2.5 INCH SATA3 (SA400S37/480G)

SSD KINGSTON A400 480GB (ĐỌC 500MB/S - GHI 450MB/S) 2.5 INCH SATA3 (SA400S37/480G)

Giá bán 929.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Chuẩn SSD: 2.5 inches
Kết nối Sata III
Tốc độ đọc tối đa: 500 MB/s
Tốc độ ghi tối đa: 450 MB/s
SSD OCPC 256GB  (ĐỌC/GHI: 520MB/s - 430MB/s) XTREME LITE  SATA III 2.5 INCH

SSD OCPC 256GB (ĐỌC/GHI: 520MB/s - 430MB/s) XTREME LITE SATA III 2.5 INCH

Giá bán 560.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Kích thước : 2.5 inch
Chuẩn giao tiếp: Sata 3
Dung lượng: 256GB
Tốc đọc đọc tối đa: 510 MB/s
Tốc độ ghi tối đa: 450 MB/s
Ổ Cứng SSD 500GB PNY CS900 2.5-Inch SATA III

Ổ Cứng SSD 500GB PNY CS900 2.5-Inch SATA III

Giá bán 910.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dung lượng: 500 GB
Đọc tuần tự: 550 MB/s
Ghi tuần tự: 500 MB/s
NAND Flash: TLC
Độ bền: 200 TBW
SSD Kingston SNV2S 500GB (Đọc 3500/ 2100MB/s) NVMe M.2 2280 PCIe Gen 4x4  - (SNV2S/500G)

SSD Kingston SNV2S 500GB (Đọc 3500/ 2100MB/s) NVMe M.2 2280 PCIe Gen 4x4 - (SNV2S/500G)

Giá bán 1.250.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Kích thước: M.2 2280
Giao diện: PCIe 4.0 x4 NVMe
Dung lượng: 500GB
Đọc tối đa: 3500 MB/giây
Ghi tối đa: 2100 MB/giây
SSD NVME TRM N100 PRO 256GB (ĐỌC/GHI 2130MB/S – 1720MB/S) M.2 2280 PCIE NVME

SSD NVME TRM N100 PRO 256GB (ĐỌC/GHI 2130MB/S – 1720MB/S) M.2 2280 PCIE NVME

Giá bán 690.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dung lượng: 256 GB
Kích thước: 80mm x 22mm
Kết nối: M.2 2280 PCIe NVME
Tốc độ đọc / ghi (tối đa): 2130MB/s và 1720MB/s
SSD TEAMGROUP CX2 256GB (ĐỌC/GHI: 520MB/s - 430MB/s) 2.5 INCH SATA III

SSD TEAMGROUP CX2 256GB (ĐỌC/GHI: 520MB/s - 430MB/s) 2.5 INCH SATA III

Giá bán 560.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Kích thước : 2.5 inch
Chuẩn giao tiếp: Sata 3
Dung lượng: 256GB
Tốc đọc đọc tối đa: 520 MB/s
Tốc độ ghi tối đa: 430 MB/s
SSD NVME SAMSUNG 980 PRO 1TB WITH HEATSINK (Đọc 7000MB/s/-Ghi 5000MB/s) PCIE NVME M.2 2280 (MZ-V8P1T0CW)

SSD NVME SAMSUNG 980 PRO 1TB WITH HEATSINK (Đọc 7000MB/s/-Ghi 5000MB/s) PCIE NVME M.2 2280 (MZ-V8P1T0CW)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Chuẩn SSD: M.2 PCIe NVME Gen4.0 x4
Tốc độ đọc: 7000 MB/s
Tốc độ ghi: 5000 MB/s
Tương thích với PS5
SSD NVME KIOXIA 256GB BG5 Gen 4 (Đọc/Ghi 3400MB/s -1900MB/s) M.2 2280 TRAY BÓC MÁY

SSD NVME KIOXIA 256GB BG5 Gen 4 (Đọc/Ghi 3400MB/s -1900MB/s) M.2 2280 TRAY BÓC MÁY

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dung lượng 256GB (KBG50ZNV256G)
Tốc độ đọc ghi: 3400MB/s – 1900MB/s
Chuẩn kết nối M.2 NVME Gen 4×4
Kích thước: 22mm x 80mm

Ổ đĩa cứng SSD là thiết bị quan trọng để hỗ trợ tăng tốc độ truy xuất dữ liệu. Ổ cứng này cũng đem lại cho PC của bạn sự ổn định và mượt mà. Vậy bạn có thể căn cứ vào những tiêu chí nào để lựa chọn ổ cứng SSD? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu nhé!

Ổ Đĩa Cứng SSD Là Gì?

Ổ cứng SSD giúp tăng tốc độ truy xuất dữ liệu, đem lại cho laptop của bạn sự bền bỉ, mượt mà, đa nhiệm, và khả năng chống sốc, chống ồn, tuyệt vời. 

Ổ đĩa SSD không sử dụng các đĩa từ như HDD mà lưu trữ các dữ liệu trong các Chip nhớ (NAND Flash) ngay cả khi bị mất khi ngắt điện. Do không sử dụng các chi tiết cơ khí nên SSD thường không phát ra tiếng ồn khi tiêu hao ít điện năng, ít hoạt động, đồng thời tỏa nhiệt thấp với tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn HDD rất nhiều.

Bỗng một ngày máy tính thông báo ổ đĩa đầy "full disk", nhưng bạn lại không muốn xóa đi bất cứ chương trình nào của mình? Ổ đĩa SSD sau một thời gian sử dụng trở nên chậm chạp và khiến máy tính bạn hoạt động ì ạch? Mua một ổ cứng mới với dung lượng lớn hơn, chạy nhanh hơn có lẽ là giải pháp hữu hiệu cho bạn. Chính vì thế bạn cần phải biết có các loại ổ cứng SSD nào, cách chọn mua chúng sao cho phù hợp với máy tính…

SSD Là Gì?

Có các loại ổ cứng SSD nào?

Mặc dù có nhiều cách phân chia ổ cứng khác nhau nhưng có 3 loại ổ cứng, bao gồm: 

Ổ cứng SSD MLC

SSD MLC, viết tắt của NAND Multi Layer Cell, là loại ổ cứng với ô nhớ nhiều cấp. Loại ổ này có thể lưu giữ 2 bit trên một ô nhớ. Loại ổ SSD này có tốc độ cao nhưng độ bền thì thường thấp hơn SLC 10 lần vì có khả năng ghi, xóa dữ liệu tối đa chỉ có 10.000 lần. Giá tiền rẻ nên ổ SSD MLC vốn là loại được dùng phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt dành cho người dùng cá nhân.

Ổ cứng SSD SLC

SSD SLC (viết tắt từ NAND Single Layer Cell), là loại ổ cứng cấp một, nghĩa là nó chỉ lưu trữ được 1 bit trên 1 ô nhớ. Loại này cũng có tốc độ xử lý dữ liệu khá thấp nhưng tương đối ổn định và bền. Loại ổ này có thể ghi xóa được 100.000 lần. Do đó, giá của nó thường cao và có thể sử dụng nhiều trong các máy chủ, đặc biệt trong các công ty lớn.

Ổ cứng SSD TLC

SSD TLC, viết tắt của NAND Triple Layer Cell, là loại ổ cứng có tốc độ cao nhất. Tuy nhiên, tốc độ và độ bền sẽ tỷ lệ nghịch với nhau. Loại ổ SSD này có khả năng ghi, xóa dữ liệu chỉ đạt tối đa 1000 lần, tức là độ bền kém hơn gấp trăm lần so với loại SLC.

Các thông số của ổ đĩa SSD

Hình dáng và kích thước của ổ đĩa SSD (Form Factor)

Cổng giao tiếp

SATA2, SATA3, PCI-Express, USB 3.0 hiện tại là 4 cổng giao tiếp phổ biến đang sử dụng tại thị trường Việt Nam. Bạn nên chọn mua ổ chỉ hỗ trợ SATA2. 

Tuy nhiên, SATA3 được quan tâm nhiều hơn cả vì có thể giúp phát huy hết hiệu năng của SSD. Khi di chuyển hoặc sao chép dữ liệu chậm chạp, cổng USB có thể gây tắc nghẽn băng thông. 

Tốc độ đọc/ ghi ngẫu nhiên (Random Read/Write) 

Đây cũng là một trong những yếu tố quan trọng bạn nên quan tâm khi mua ổ cứng SSD. Điều này thật sự hữu ích khi bạn phải đọc các tập tin có dung lượng nhỏ, bao gồm các cache, tệp tin hệ thống hệ điều hành, cookies của file văn bản, trình duyệt web, file save game, tài liệu, hay hình ảnh. Cái này có thể diễn ra thường xuyên với số lượng lớn. Đồng thời, các thông số IPOS lớn hơn đồng nghĩa với tốc độ đọc các file nhỏ của ổ cứng SSD cao hơn.

Tốc độ đọc/ ghi tuần tự tối đa (Max Sequential Read/Writes)

Trên thực tế, hầu hết các ổ cứng SSD không đạt được các tốc độ như 520 MB/s hay 550 MB/s. 

Thành phần bộ nhớ

Thông thường, ổ cứng các nhân SSD được bán trên thị trường đều dùng MLC – Multi level cell, trong khi đó doanh nghiệp tdùng SLC – Single level cell. SLC hoạt động ổn định hơn, nhưng giá thành lại tương đối đắt.

Điện năng tiêu thụ

 

Đối với các SSD phổ biến (SATA2 hay SATA3) thì thường có mức tiêu thụ điện năng khoảng 3W. Trên thực tế con số này có thể dao động tùy vào hiệu năng của ổ cứng, có thể cao hơn hoặc thấp hơn. 

Tính năng đi kèm

Hầu hết các ổ cứng SSD hiện nay đang hỗ trợ lệnh TRIM nhằm giúp hệ điều hành chủ động đánh giá và loại bỏ dữ liệu không hoạt động hoặc bị vô hiệu hóa. 

Điều này sẽ hỗ trợ cho ổ cứng hoạt động mượt mà hơn, đồng thời giúp tăng tuổi thọ của ổ cứng. Nhưng, bạn cũng nên lưu ý bỏ kích hoạt này nếu máy tính của bạn dùng hệ điều hành XP hoặc Vista vì không có hỗ trợ lệnh TRIM để tránh làm hỏng ổ cứng, sau đó bạn phải loay hoay để tìm cách sửa ổ cứng.

Công nghệ chip nhớ của ổ dĩa SSD

SSD ban đầu được sử dụng chip nhớ công nghệ SLC (Single-Level Cell) có tuổi thọ và tốc độ cao nhưng giá thành cũng rất đắt.

Bên cạnh đó, chip nhớ công nghệ MLC (Multi-Level Cell) có giá thành rẻ hơn SLC, dù tốc độ chậm hơn chip SLC, và tuổi thọ cũng thấp hơn. 

Tuổi thọ của SSD cũng tùy thuộc vào số chu kỳ ghi hay xóa dữ liệu lên chip nhớ. Đồng thời, tuổi thọ của SSD loại SLC khoảng 100.000 ~300.000, MLC là 10.000 và TLC là 3.000~5.000.

Dung lượng của ổ dĩa SSD

Dung lượng thường có đơn vị tính là Gigabyte (GB) để lưu trữ dữ liệu trên ổ dĩa SSD. Dung lượng thông thường của SSD hiện nay là 30/32GB, 60/64GB, 120/128GB, 250/256GB, 500/512GB, 1TB và còn có thể lớn hơn trong tương lai.

 

Tiêu chí chọn mua ổ cứng SSD

Về độ bền và tốc độ

Độ bền và tốc độ cũng là tiêu chí bạn nên lưu ý khi lựa chọn mua ổ cứng. Đối với mỗi loại ổ SSD thì sẽ có điểm mạnh và điểm yếu khác nhau. 

Thông thường, bạn nên cân nhắc lựa chọn ổ SSD MLC vì có độ bền khá tốt cũng như tốc độ ghi xóa dữ liệu tương đối nhanh. Đồng thời, các doanh nghiệp lớn cũng sẽ chọn ổ SSD loại SLC, vì nó có độ bền cũng như độ ổn định cao nhất trong các loại, với khả năng ghi xóa được 100.000 lần.

Khả năng tương thích với máy

Ổ cứng SSD hiện đang có các thiết kế với giao diện ở các dạng phổ biến sau: m2 - SATA, SATA III, mSATA, m2 - PCIe, phụ thuộc vào từng  hãng máy tính và dòng máy tính khác nhau. Thông thường, ổ cứng SSD bạn lựa chọn nên có thiết kế giao diện tương thích với thiết bị. 

Chi phí phù hợp

Chi phí cũng là điều mà các cá nhân hay doanh nghiệp quan tâm khi lựa chọn mua ổ cứng SSD. Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại SSD, tuy nhiên, bạn có thể lựa chọn SSD các sản phẩm tại Hoàng Long Computer, với chất lượng tốt, với giá thành phù hợp. Đặc biệt sản phẩm đa dạng và đáp ứng các tiêu chí cần có khi lựa chọn một ổ SSD phù hợp. 

Chi tiết các sản phẩm ổ cứng, xin vui lòng xem Tại Đây

Thương hiệu uy tín

Thương hiệu là tiêu chí quan trọng để giúp bạn lựa chọn một ổ SSD tốt. Bạn có thể tìm kiếm các thương hiệu uy tín, chẳng hạn như Kingston, Sandisk, Samsung, hay Intel,... để có thể nhận được các chính sách bảo hành, hay ưu đãi tốt hơn. Thông thường các thương hiệu uy tín sẽ có giá thành chất lượng, độ bền tốt để bạn yên tâm sử dụng sản phẩm trong thời gian dài. 

Nhu cầu

Về nhu cầu, cũng tùy thuộc vào từng đối tượng mà việc lựa chọn ổ SSD cũng khác nhau. Nếu đối với sinh viên, học sinh, hay nhân viên văn phòng, ổ cứng SSD thường không cần dung lượng quá nhiều. Ví dụ, loại ổ 128GB cũng đủ cho các công việc cơ bản hay quá trình học tập.

 

Bài viết trên đây hy vọng đã giúp bạn có thể hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khi lựa chọn ổ đĩa cứng SSD cho các thiết bị của mình. Trước khi lựa chọn một ổ cứng phù hợp, bạn nên tìm hiểu kỹ về các thông số kỹ thuật của ổ SSD cũng như các tiêu chí cơ bản để sở hữu một sản phẩm thực sự phù hợp. 

 

Tiktok
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
X