Liên hệ
Mua hàng 098.236.8008 Mua hàng 0862.535.536
Kỹ Thuật, Bảo Hành 086.552.8008 Tin tức
DANH MỤC SẢN PHẨM

DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU AMD Ryzen 5 5500 TRAY (AMD AM4 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 4.2Ghz - Cache 19MB - No iGPU)

CPU AMD Ryzen 5 5500 TRAY (AMD AM4 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 4.2Ghz - Cache 19MB - No iGPU)

Giá bán 1.699.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
HIỆU NĂNG GẦN TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI 12400F
Thuật in thạch bản: TSMC 7nm FinFET - Zen 3
Số lõi: 6 / Số luồng: 12
Tần số cơ sở: 3.6 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.2 GHz
Bộ nhớ đệm: 19MB (Tổng bộ nhớ đệm L2: 3 MB)
Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65 W
Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4
Hỗ trợ socket: AM4
Bo mạch đề nghị: AMD B450 hoặc B550
Yêu cầu VGA: Có
Chương trình khuyến mãi

+ Ryzen 5 5500 6 nhân 12 luồng xung nhịp Turbo 4.2 Có hiệu năng trên cơ Core I5 10400F, Dưới cơ Core I5 12400F, chơi game làm việc tốt nhất trong tầm giá.

+ Sản xuất trên công nghệ 7nm siêu tiết kiệm điện, mát hơn khi làm việc lâu dài tốt hơn so với công nghệ cũ I5 10400F( 14nm).

+ Thêm 1 lựa chọn cho người tiêu dùng.

Cpu Core I3 12100F Tray Mạnh hơn Core I5 10400F 12% (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)

Cpu Core I3 12100F Tray Mạnh hơn Core I5 10400F 12% (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)

Giá bán 1.299.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB - L2 5MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 58-89W
Ngày phát hành: Q1'22
CPU Intel Core I5 14600KF TRAY (UP TO 5.3GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/Raptor Lake

CPU Intel Core I5 14600KF TRAY (UP TO 5.3GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/Raptor Lake

Giá bán 4.150.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i5-14600KF
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/20 luồng
Base Clock (P-Core): 3.5 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.3 GHz
TDP: 125W
CPU Intel Core i5-10400F tray (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

CPU Intel Core i5-10400F tray (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

Giá bán 1.830.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 6/12
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Ngày phát hành: Q2'20
AMD Ryzen 5 7600X TRAY( Phiên bản Ryzen 5700X3D sử dụng ram DDR5) (Up To 5.3GHz, 6 Nhân 12 Luồng, 38MB Cache)

AMD Ryzen 5 7600X TRAY( Phiên bản Ryzen 5700X3D sử dụng ram DDR5) (Up To 5.3GHz, 6 Nhân 12 Luồng, 38MB Cache)

Giá bán 4.160.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Hiệu năng Gaming tương đương Intel Core i5 13600K
CPU AMD Ryzen 5 7600X mới
6 nhân, 12 luồng, xung nhịp boost tối đa 5.3 GHz
Hỗ trợ PCI-e 5.0
Có hỗ trợ ép xung
Chương trình khuyến mãi

* Bảo hành 3 năm thêm 250k

* Hiệu năng dòng này tương đương với Ryzen 5700X3D cả khả năng chiến game lẫn làm việc, RYZEN 7600X đời mới sử dụng main hỗ trợ ram DDR5 so với RYZEN 5700X3D đời cũ Ram DDR4, càng có lợi thế khi sử dụng 1 thanh 16G vì  DDR5 có chức năng Dual channel chỉ với 1 thanh ram:

Ví dụ: Mỗi thanh RAM DDR5 được thiết lập 2 kênh 32-bit so với chỉ 1 kênh 64-bit của DDR4, 2 kênh trên cùng 1 thanh cũng đều hoạt động độc lập và đều có thể thực thi lệnh riêng biệt, đồng thời Burst Length và Prefetch cũng gấp đôi so với DDR4. Bằng cách tăng số lần truyền dữ liệu, băng thông của DDR5 cũng được cải thiện và tốt hơn so với DDR4. Và kết quả là với 1 thanh RAM DDR5, một chiếcPC gaming có sức mạnh vượt trội hơn hẳn, mở, load ứng dụng tốt hơn, hiệu năng chơi game, đặc biệt là game eSport được cải thiện nhiều hơn so DDR4

CPU INTEL CORE I9-14900K (UP TO 6.0GHZ, 24 NHÂN 32 LUỒNG, 36MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

CPU INTEL CORE I9-14900K (UP TO 6.0GHZ, 24 NHÂN 32 LUỒNG, 36MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Giá bán 11.590.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i9 14900K
Socket: LGA 1700
Số lõi/luồng: 24(8P-Core|16E-Core)/32 luồng
Base Clock (P-Core): 3.2 GHz
Boost Clock (P-Core): 6.0 GHz
TDP: 125W
Cpu Intel Core I5-13400F TRAY (Up To 4.60GHz, 10 Nhân 16 Luồng, 20 MB Cache, LGA 1700)

Cpu Intel Core I5-13400F TRAY (Up To 4.60GHz, 10 Nhân 16 Luồng, 20 MB Cache, LGA 1700)

Giá bán 2.650.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số nhân/luồng: 10/16 (6P-cores + 4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.3Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.6Ghz
Bộ nhớ đệm: 20MB, L2 9,5MB
Điện năng tiêu thụ: 65-154W
Ngày phát hành: Q1'23
Cpu Intel Core I5-10400 (2.9GHz turbo up to 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) Tray

Cpu Intel Core I5-10400 (2.9GHz turbo up to 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) Tray

Giá bán 2.850.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 6/12
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 630
Ngày phát hành: Q2'20
Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray

Mã SP: 10105FT

Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray
1.250.000đ 2.400.000đ (Tiết kiệm: 48%)

Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray

Giá bán 1.250.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 6MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Ngày phát hành: Q1'21
Cpu Intel Core I7-13700K (Up To 5.40GHz, 16 Nhân 24 Luồng, 30M Cache, Raptor Lake)

Cpu Intel Core I7-13700K (Up To 5.40GHz, 16 Nhân 24 Luồng, 30M Cache, Raptor Lake)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 16/24 (8P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 4.2Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 30MB - L2 24MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-253W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'22
CPU Intel Core i5 9400F (4.10GHz, 9M, 6 Cores 6 Threads) TRAY

CPU Intel Core i5 9400F (4.10GHz, 9M, 6 Cores 6 Threads) TRAY

Giá bán 1.199.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Bộ xử lý: I5 9400F – Coffee Lake
Bộ nhớ đệm thông minh Intel®: 9 MB
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 2.90 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.10 GHz
Hỗ trợ socket: FCLGA1151 v2
Số lõi: 6
Số luồng: 6
TDP: 65 W
Các loại bộ nhớ: DDR4-2666
CPU Intel Core Ultra 9 285K TRAY (Up 5.7 GHz, 24 Nhân 24 Luồng, Arrow Lake-S)

CPU Intel Core Ultra 9 285K TRAY (Up 5.7 GHz, 24 Nhân 24 Luồng, Arrow Lake-S)

Giá bán 14.700.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core Ultra 9 285K
Số lõi/luồng: 24(8P-Core|16E-Core)/24 luồng
Boost Clock (P-Core): 5.7 GHz
Boost Clock (E-Core): 4.7 GHz
TDP: 125W
Ryzen 5 7500F Tray ( Boost 5.0 GHz | 6 Cores / 12 Threads | 32 MB Cache CPU Game AMD)

Ryzen 5 7500F Tray ( Boost 5.0 GHz | 6 Cores / 12 Threads | 32 MB Cache CPU Game AMD)

Giá bán 3.720.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Giá chưa bao gồm Fan
Thuật in thạch bản: TSMC 5nm FinFET
Số lõi: 6 / Số luồng: 12
Tần số cơ sở: 3.7GHz
Tần số turbo tối đa: 5 GHz
CPU INTEL XEON E5-2699 V4 (2.2GHZ TURBO UP TO 3.6GHZ, 22 NHÂN 44 LUỒNG, 55MB CACHE, LGA 2011-3)

CPU INTEL XEON E5-2699 V4 (2.2GHZ TURBO UP TO 3.6GHZ, 22 NHÂN 44 LUỒNG, 55MB CACHE, LGA 2011-3)

Giá bán 3.850.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Cores : 22 Threads : 44 Processor Base Frequency : 2.20 GHz CPU
Max Turbo Frequency : 3.60 GHz Cache 55 MB Intel® Smart
Cache Bus Speed 9.6 GT/s
TDP 145 W
Hàng tray không hộp
CPU INTEL CORE I5-14600K (UP TO 5.3GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

CPU INTEL CORE I5-14600K (UP TO 5.3GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Giá bán 5.750.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/20 luồng
Base Clock (P-Core): 3.5 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.3 GHz
TDP: 125W
CPU INTEL CORE I5-12600KF TRAY (20M CACHE, UP TO 4.90 GHZ, 10C16T, SOCKET 1700)

Mã SP: 12600KFT

CPU INTEL CORE I5-12600KF TRAY (20M CACHE, UP TO 4.90 GHZ, 10C16T, SOCKET 1700)
3.430.000đ 5.090.000đ (Tiết kiệm: 33%)

CPU INTEL CORE I5-12600KF TRAY (20M CACHE, UP TO 4.90 GHZ, 10C16T, SOCKET 1700)

Giá bán 3.430.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 10/16 (6P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.7Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.9Ghz
Bộ nhớ đệm: 20MB, L2 9.5MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-150W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21
CPU Intel Core i5 6500 (3.60GHz, 6M, 4 Cores 4 Threads) TRAY Like new

CPU Intel Core i5 6500 (3.60GHz, 6M, 4 Cores 4 Threads) TRAY Like new

Giá bán 780.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: Intel LGA 1151
Tốc độ xử lý:3.2 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Intel® HD Graphics 530
Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150

Mã SP: 4570T

Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150
370.000đ 1.650.000đ (Tiết kiệm: 78%)

Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150

Giá bán 370.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1150
Tốc độ xử lý:3.2 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Đồ họa HD Intel® 4600
CPU Intel Core I5-13400 (20M Cache, up to 4.60 GHz, 10C16T, Socket 1700) - TRAY

CPU Intel Core I5-13400 (20M Cache, up to 4.60 GHz, 10C16T, Socket 1700) - TRAY

Giá bán 3.450.000 đ
Bảo hành 36 tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 10/16 (6P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.3Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.6Ghz
Bộ nhớ đệm: 20MB, L2 9,5MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 65-148W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q1'23
AMD Ryzen 9 9900X Tray (4.4 GHz Boost 5.6 GHz | 12 Cores / 24 Threads | 64 MB Cache)

AMD Ryzen 9 9900X Tray (4.4 GHz Boost 5.6 GHz | 12 Cores / 24 Threads | 64 MB Cache)

Giá bán 10.500.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Hãng sản xuất: AMD
Model: AMD Ryzen 9 9900X
Số nhân: 12
Số luồng: 24
Tốc độ cơ bản: 4.4 Ghz
Tốc độ tối đa (Max Boost): 5.6 GHZ
CPU AMD Ryzen 9 9950X BOX (4.3 GHz Boost 5.7 GHz | 16 Cores / 32 Threads | 64 MB Cache)

CPU AMD Ryzen 9 9950X BOX (4.3 GHz Boost 5.7 GHz | 16 Cores / 32 Threads | 64 MB Cache)

Giá bán 15.350.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Hãng sản xuất: AMD
Model: AMD Ryzen 9 9950X
Số nhân: 16
Số luồng: 32
Tốc độ cơ bản: 4.3 Ghz
Tốc độ tối đa (Max Boost): 5.7 GHz
CPU AMD RYZEN 5 5600X  (3.7 GHZ UPTO 4.6GHZ / 35MB / 6 CORES, 12 THREADS / 65W / SOCKET AM4) TRAY

CPU AMD RYZEN 5 5600X (3.7 GHZ UPTO 4.6GHZ / 35MB / 6 CORES, 12 THREADS / 65W / SOCKET AM4) TRAY

Giá bán 2.420.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Ryzen 5 5600X
Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD
Số nhân: 6
Số luồng: 12
Xung nhịp CPU: 3.7 - 4.6Ghz (Boost Clock)
TDP: 65W
CPU Intel Core i7 14700KF Tray (Up 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB Cache, Raptor Lake)

CPU Intel Core i7 14700KF Tray (Up 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB Cache, Raptor Lake)

Giá bán 7.450.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700KF Tray
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
TDP: 125W
Cpu Intel Core I3-10105 New Tray (3.7GHz turbo up to 4.4Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

Cpu Intel Core I3-10105 New Tray (3.7GHz turbo up to 4.4Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

Giá bán 2.150.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 6MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 630
Ngày phát hành: Q1'21

 

CPU là một bộ phận quan trọng của máy tính đặc biệt là các dòng máy tính đồ họa, máy tính chơi game nhưng không phải ai cũng thực sự chú trọng khi có nhu cầu build PC. Vậy cùng Hoàng Long Computer tìm hiểu cấu tạo của một chiếc CPU thì gồm những phần nào? Theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin thú vị về CPU nhé!

CPU là gì?

CPU viết tắt của chữ Central Processing Unit, tạm dịch là bộ xử lý trung tâm. Chính là các mạch điện tử trong một máy tính, thực hiện các phép tính số học, logic, so sánh và các hoạt động nhập/xuất dữ liệu cơ bản do mã lệnh chỉ ra.

Cấu tạo của CPU

- Khối điều khiển (CU - Control Unit)

Là thành phần của CPU có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động xử lý, được điều tiết chính xác bởi xung nhịp đồng hồ hệ thống. Phần này là phần cốt lõi của một bộ xử lý được cấu tạo từ các mạch logic so sánh với các linh kiện bán dẫn như transistor tạo thành.

- Khối tính toán ALU (Arithmetic Logic Unit)

Khối tính toán ALU trong CPU có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic sau đó trả lại kết quả cho các thanh ghi hoặc bộ nhớ.

- Các thanh ghi (Registers)

Là các bộ nhớ có dung lượng nhỏ nhưng tốc độ truy cập rất cao, nằm ngay trong CPU, dùng để lưu trữ tạm thời các toán hạng, kết quả tính toán, địa chỉ các ô nhớ hoặc thông tin điều khiển. Mỗi thanh ghi có một chức năng cụ thể. Thanh ghi quan trọng nhất là bộ đếm chương trình (PC - Program Counter) chỉ đến lệnh sẽ thi hành tiếp theo.

- Opcode

Phần bộ nhớ chứa mã máy của CPU (không bắt buộc) để có thể thực thi các lệnh trong file thực thi.

- Phần điều khiển

Thực hiện việc điều khiển các khối và điều khiển tần số xung nhịp. Mạch xung nhịp hệ thống dùng để đồng bộ các thao tác xử lý trong và ngoài CPU theo các khoảng thời gian không đổi. Khoảng thời gian chờ giữa hai xung gọi là chu kỳ xung nhịp. Tốc độ theo đó xung nhịp hệ thống tạo ra các xung tín hiệu chuẩn thời gian gọi là tốc độ xung nhịp tính bằng triệu đơn vị mỗi giây (MHz).

Tốc độ xử lý CPU thế nào là nhanh?

Tốc độ CPU hay còn gọi là tốc độ xung nhịp CPU được đo bằng đơn vị Gigahertz hay GHz biểu thị số chu kỳ xử lý mỗi giây mà CPU có thể thực hiện được.

Tốc độ xung nhịp cao hơn đồng nghĩa là CPU nhanh hơn. Tuy nhiên, có rất nhiều yếu tố khác tác động.

Tốc độ CPU còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

- Số nhân xử lý (2, 4, 10, 22 nhân,...), càng nhiều nhân càng mạnh.

- Công nghệ sản xuất (32nm, 22nm, 14nm,...), càng nhỏ càng tiết kiệm điện và hiệu năng cao hơn.

- Công nghệ làm tăng tốc độ xử lý của CPU (pipeline, turbo boost, siêu phân luồng,...).

- Bộ nhớ đệm dùng để lưu các lệnh/dữ liệu thường dùng hay có khả năng sẽ được dùng trong tương lai gần, giúp giảm bớt thời gian chờ đợi của CPU.

- Đồ họa tích hợp

- TDP (công suất thoát nhiệt), lượng nhiệt chip xử lý tỏa ra mà hệ thống làm mát cần phải giải tỏa. TDP thường cho biết mức tiêu thụ điện của con chip, con số này càng thấp càng tốt.

Một số mẫu CPU Intel cực hot tại Hoàng Long Computer

Hoàng Long Computer cung cấp đa dạng các dòng CPU Intel như Core i3, i5, i7, i9 và Intel Xeon. Hiện nay, chúng tôi đang có chương trình Build PC Ngay Hôm Nay - CPU Giảm Giá Cực Mạnh Tay. Cơ hội sở hữu CPU giá rẻ nhất thị trường ngay hôm nay

  • Chỉ với: 1.190.000 sở hữu ngay Cpu Intel Core I3 - 10105F 4 nhân 8 luồng
  • Chỉ với: 2.590.000 sở hữu ngay Cpu Intel Core I5-12400F 6 Nhân 12 Luồng

Số lượng có hạn, nhanh tay đăng ký để nhận ưu đãi ngay hôm nay!

 

Tiktok
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
X