Liên hệ
Mua hàng 098.236.8008 Mua hàng 0862.535.536
Kỹ Thuật, Bảo Hành 086.552.8008 Tin tức
DANH MỤC SẢN PHẨM

DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i9 12900F TRAY (2.4GHz turbo up to 5.1Ghz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1700/Alder Lake)

CPU Intel Core i9 12900F TRAY (2.4GHz turbo up to 5.1Ghz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1700/Alder Lake)

Giá bán 5.750.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket LGA 1700
Xung nhịp tối đa: 5.1Ghz
Số nhân: 8 nhân P-Cores (3.2-5.1Ghz) và 8 nhân E-Cores (2.4-3.9Ghz)
Số luồng: 24 luồng (16 luồng P-Cores & 8 luồng E-Cores)
*Phiên bản F: Không có GPU tích hợp, cần sử dụng card đồ họa rời
CPU AMD Ryzen 7 5700X3D Tray( 3.0 GHZ Turbo Boot 4.1 GHz 100 MB Cache| 8 Nhân| 16 Luồng)

CPU AMD Ryzen 7 5700X3D Tray( 3.0 GHZ Turbo Boot 4.1 GHz 100 MB Cache| 8 Nhân| 16 Luồng)

Giá bán 4.450.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Số nhân, số luồng: 8 nhân 16 luồng
Xung nhịp CPU: 3.0 – 4.1 GHz
Bộ nhớ Cache (L2+L3): 100 MB
TDP: 105W
Kiến trúc: Zen 3
Bus ram hỗ trợ: Up to DDR4 3200
Chương trình khuyến mãi

- Được đánh giá là CPU tốt nhất giá thành và hiệu năng chiến game FPS với cache lên tới 100MB, đã được rất nhiều game thủ kiểm định về độ ổn định , mức độ tiêu thụ điện, Các bo mạch chủ đi kèm giá thành dễ chịu nhất.

 

Cpu Core I3 12100F Tray Mạnh hơn Core I5 10400F 12% (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)

Cpu Core I3 12100F Tray Mạnh hơn Core I5 10400F 12% (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)

Giá bán 1.220.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB - L2 5MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 58-89W
Ngày phát hành: Q1'22
CPU Intel Core i5-10400F tray (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

CPU Intel Core i5-10400F tray (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

Giá bán 1.710.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 6/12
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Ngày phát hành: Q2'20
CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

Giá bán 6.880.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1700
Số lõi - luồng: 16 (8P-Cores|8E-Cores)/24 luồng
Tổng Bộ nhớ đệm: 30 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5 4800MHz
Pcie Lanes: 20
Cpu Intel Core I5-10400 (2.9GHz turbo up to 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) Tray

Cpu Intel Core I5-10400 (2.9GHz turbo up to 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) Tray

Giá bán 2.800.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 6/12
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 630
Ngày phát hành: Q2'20
Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray

Mã SP: 10105FT

Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray
1.350.000đ 2.400.000đ (Tiết kiệm: 44%)

Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray

Giá bán 1.350.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 6MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Ngày phát hành: Q1'21
Cpu Intel Core I5-13400F TRAY (Up To 4.60GHz, 10 Nhân 16 Luồng, 20 MB Cache, LGA 1700)

Cpu Intel Core I5-13400F TRAY (Up To 4.60GHz, 10 Nhân 16 Luồng, 20 MB Cache, LGA 1700)

Giá bán 2.650.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số nhân/luồng: 10/16 (6P-cores + 4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.3Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.6Ghz
Bộ nhớ đệm: 20MB, L2 9,5MB
Điện năng tiêu thụ: 65-154W
Ngày phát hành: Q1'23
Cpu Intel Core I7-13700K (Up To 5.40GHz, 16 Nhân 24 Luồng, 30M Cache, Raptor Lake)

Cpu Intel Core I7-13700K (Up To 5.40GHz, 16 Nhân 24 Luồng, 30M Cache, Raptor Lake)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 16/24 (8P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 4.2Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 30MB - L2 24MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-253W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'22
CPU INTEL CORE I9-14900K (UP TO 6.0GHZ, 24 NHÂN 32 LUỒNG, 36MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

CPU INTEL CORE I9-14900K (UP TO 6.0GHZ, 24 NHÂN 32 LUỒNG, 36MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Giá bán 11.490.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i9 14900K
Socket: LGA 1700
Số lõi/luồng: 24(8P-Core|16E-Core)/32 luồng
Base Clock (P-Core): 3.2 GHz
Boost Clock (P-Core): 6.0 GHz
TDP: 125W
Ryzen 5 7500F Tray ( Boost 5.0 GHz | 6 Cores / 12 Threads | 32 MB Cache CPU Game AMD)

Ryzen 5 7500F Tray ( Boost 5.0 GHz | 6 Cores / 12 Threads | 32 MB Cache CPU Game AMD)

Giá bán 3.500.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Giá chưa bao gồm Fan
Thuật in thạch bản: TSMC 5nm FinFET
Số lõi: 6 / Số luồng: 12
Tần số cơ sở: 3.7GHz
Tần số turbo tối đa: 5 GHz
CPU INTEL XEON E5-2699 V4 (2.2GHZ TURBO UP TO 3.6GHZ, 22 NHÂN 44 LUỒNG, 55MB CACHE, LGA 2011-3)

CPU INTEL XEON E5-2699 V4 (2.2GHZ TURBO UP TO 3.6GHZ, 22 NHÂN 44 LUỒNG, 55MB CACHE, LGA 2011-3)

Giá bán 3.850.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Cores : 22 Threads : 44 Processor Base Frequency : 2.20 GHz CPU
Max Turbo Frequency : 3.60 GHz Cache 55 MB Intel® Smart
Cache Bus Speed 9.6 GT/s
TDP 145 W
Hàng tray không hộp
CPU Intel Core Ultra 9 285K TRAY (Up 5.7 GHz, 24 Nhân 24 Luồng, Arrow Lake-S)

CPU Intel Core Ultra 9 285K TRAY (Up 5.7 GHz, 24 Nhân 24 Luồng, Arrow Lake-S)

Giá bán 14.100.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core Ultra 9 285K
Số lõi/luồng: 24(8P-Core|16E-Core)/24 luồng
Boost Clock (P-Core): 5.7 GHz
Boost Clock (E-Core): 4.7 GHz
TDP: 125W
CPU INTEL CORE I5-14600K (UP TO 5.3GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

CPU INTEL CORE I5-14600K (UP TO 5.3GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Giá bán 5.950.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/20 luồng
Base Clock (P-Core): 3.5 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.3 GHz
TDP: 125W
CPU INTEL CORE I5-12600KF TRAY (20M CACHE, UP TO 4.90 GHZ, 10C16T, SOCKET 1700)

Mã SP: 12600KFT

CPU INTEL CORE I5-12600KF TRAY (20M CACHE, UP TO 4.90 GHZ, 10C16T, SOCKET 1700)
3.430.000đ 5.090.000đ (Tiết kiệm: 33%)

CPU INTEL CORE I5-12600KF TRAY (20M CACHE, UP TO 4.90 GHZ, 10C16T, SOCKET 1700)

Giá bán 3.430.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 10/16 (6P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.7Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.9Ghz
Bộ nhớ đệm: 20MB, L2 9.5MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-150W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21
CPU Intel Core i5 9400F (4.10GHz, 9M, 6 Cores 6 Threads) TRAY

CPU Intel Core i5 9400F (4.10GHz, 9M, 6 Cores 6 Threads) TRAY

Giá bán 1.090.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Bộ xử lý: I5 9400F – Coffee Lake
Bộ nhớ đệm thông minh Intel®: 9 MB
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 2.90 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.10 GHz
Hỗ trợ socket: FCLGA1151 v2
Số lõi: 6
Số luồng: 6
TDP: 65 W
Các loại bộ nhớ: DDR4-2666
CPU Intel Core i5 6500 (3.60GHz, 6M, 4 Cores 4 Threads) TRAY Like new

CPU Intel Core i5 6500 (3.60GHz, 6M, 4 Cores 4 Threads) TRAY Like new

Giá bán 880.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: Intel LGA 1151
Tốc độ xử lý:3.2 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Intel® HD Graphics 530
CPU AMD Ryzen 9 9950X BOX (4.3 GHz Boost 5.7 GHz | 16 Cores / 32 Threads | 64 MB Cache)

CPU AMD Ryzen 9 9950X BOX (4.3 GHz Boost 5.7 GHz | 16 Cores / 32 Threads | 64 MB Cache)

Giá bán 15.350.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Hãng sản xuất: AMD
Model: AMD Ryzen 9 9950X
Số nhân: 16
Số luồng: 32
Tốc độ cơ bản: 4.3 Ghz
Tốc độ tối đa (Max Boost): 5.7 GHz
CPU AMD Ryzen 5 5500 TRAY (AMD AM4 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 4.2Ghz - Cache 19MB - No iGPU)

CPU AMD Ryzen 5 5500 TRAY (AMD AM4 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 4.2Ghz - Cache 19MB - No iGPU)

Giá bán 1.790.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
HIỆU NĂNG GẦN TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI 12400F
Thuật in thạch bản: TSMC 7nm FinFET - Zen 3
Số lõi: 6 / Số luồng: 12
Tần số cơ sở: 3.6 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.2 GHz
Bộ nhớ đệm: 19MB (Tổng bộ nhớ đệm L2: 3 MB)
Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65 W
Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4
Hỗ trợ socket: AM4
Bo mạch đề nghị: AMD B450 hoặc B550
Yêu cầu VGA: Có
CPU AMD RYZEN 5 5600X  (3.7 GHZ UPTO 4.6GHZ / 35MB / 6 CORES, 12 THREADS / 65W / SOCKET AM4) TRAY

CPU AMD RYZEN 5 5600X (3.7 GHZ UPTO 4.6GHZ / 35MB / 6 CORES, 12 THREADS / 65W / SOCKET AM4) TRAY

Giá bán 2.420.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Ryzen 5 5600X
Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD
Số nhân: 6
Số luồng: 12
Xung nhịp CPU: 3.7 - 4.6Ghz (Boost Clock)
TDP: 65W
Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150

Mã SP: 4570T

Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150
450.000đ 1.650.000đ (Tiết kiệm: 73%)

Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150

Giá bán 450.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1150
Tốc độ xử lý:3.2 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Đồ họa HD Intel® 4600
Cpu Intel Core I5-13600K (3.50 GHz, Up To 5.10GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24 MB Cache, Raptor Lake) Box

Cpu Intel Core I5-13600K (3.50 GHz, Up To 5.10GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24 MB Cache, Raptor Lake) Box

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 14/20 (6P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.9Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.1Ghz
Bộ nhớ đệm: 24MB - L2 20MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-181W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'22
CPU Intel Core I5-13400 (20M Cache, up to 4.60 GHz, 10C16T, Socket 1700) - TRAY

CPU Intel Core I5-13400 (20M Cache, up to 4.60 GHz, 10C16T, Socket 1700) - TRAY

Giá bán 3.420.000 đ
Bảo hành 36 tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 10/16 (6P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.3Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.6Ghz
Bộ nhớ đệm: 20MB, L2 9,5MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 65-148W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q1'23
Cpu Intel Core I9-12900K  (3.2GHZ TURBO UP TO 5.2GHZ, 16 NHÂN 24 LUỒNG, 30MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

Cpu Intel Core I9-12900K (3.2GHZ TURBO UP TO 5.2GHZ, 16 NHÂN 24 LUỒNG, 30MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

Giá bán 7.750.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i9 thế hệ 12
Sản phẩm có thể thay thê sbawngf 14700KF
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 16/24 (8P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.9Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.1Ghz
Bộ nhớ đệm: 30MB - L2 14MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-241W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21

Lựa chọn một chiếc CPU phù hợp là một trong những tiêu chí phù hợp để xây dựng tối ưu và hoàn thiện cấu hình khi build PC gaming. Vậy, đâu là những yếu tố để lựa chọn một chiếc CPU mạnh mẽ phù hợp để bạn sử dụng khi build PC gaming. 

Hãy cùng Hoàng Long computer tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Tiêu chí  lựa chọn CPU cho PC gaming 

Xác định nhu cầu của bạn 

Khi chọn CPU để xây dựng PC chơi game, bạn cần  xem xét  nhu cầu và ngân sách dự kiến ​​của mình. Các thể loại game hiện có trên thị trường rất đa dạng và có cấu hình khác nhau. Ví dụ: trò chơi Liên minh huyền thoại hoặc CS:GO không yêu cầu CPU mạnh như trò chơi triple-A hoặc game nhập vai. 

Ngoài giải trí và trò chơi, bạn  cần quyết định xem bạn có muốn sử dụng máy tính của mình cho các tác vụ khác hay không. 

Có kiến ​​thức cơ bản về thông số CPU 

Để tìm  CPU phù hợp với nhu cầu của mình, bạn cần hiểu bộ  xử lý ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất hệ thống của PC chơi game. Hai yếu tố quan trọng nhất cần xem xét là tốc độ xung nhịp và số lượng lõi. Bộ xử lý đa lõi và đa luồng, cho phép hoàn thành nhiều tác vụ một cách nhanh chóng cùng lúc. Nhiều trò chơi hiện yêu cầu sử dụng nhiều lõi, nhưng nếu bạn cũng làm những việc như phát trực tuyến, bạn sẽ cần nhiều lõi hơn để xử lý khi PC gaming hoạt động. 

Bạn có thể sử dụng các tham số CPU để xác định khả năng tương thích với cấu hình của mình. 

Tốc độ xung nhịp của CPU (còn được gọi là tần số xung nhịp)  là số chu kỳ mà nó có thể hoàn thành trong một giây. Đây là  yếu tố cơ bản nhưng  quan trọng, đặc biệt khi lựa chọn bộ xử lý. Về cơ bản, tốc độ xung nhịp lõi càng cao thì CPU càng mạnh. Vì vậy, nếu  ngân sách của bạn cao và yêu cầu của bạn lớn, hãy chọn tốc độ xung nhịp  cao nhất có thể.

Top 4+ CPU Tốt Nhất Cho PC Gaming Bạn Nên Lựa Chọn Năm 2024

CPU Intel Core i9 12900K

Trong năm 2024, Intel Core i9 12900K đã chiếm lĩnh vị trí hàng đầu, vượt qua các CPU cao cấp của AMD. Core i9 12900K được xem là CPU tốt nhất của Intel để chơi game nếu bạn không quan tâm đến giá cả. Điều làm nổi bật CPU này là hiệu năng đơn nhân vượt trội, khả năng xử lý đa luồng cải thiện đáng kể, cũng như hỗ trợ DDR5 và PCIe 5.0. Điều này giúp game thủ có thể xây dựng một hệ thống máy tính "đỉnh của đỉnh" xung quanh CPU này. Ngoài ra, Core i9 12900K cũng dễ dàng xử lý mọi tác vụ nặng nề ngoài gaming như dựng hình 3D, chỉnh sửa video.

Tóm lại, nếu bạn đang tìm kiếm hiệu năng chơi game tốt nhất có thể, Core i9 12900K là lựa chọn hàng đầu, vượt xa bất kỳ CPU nào khác trên thị trường. Dù có thể thua kém một số CPU cũ hơn, nhưng điều đó chỉ là do kiến trúc Alder Lake vẫn còn mới và nhiều game chưa tận dụng hết sức mạnh của nó. Các tựa game mới trong tương lai chắc chắn sẽ thể hiện sức mạnh thực sự của CPU này. Đừng quên chọn một bộ nguồn mạnh mẽ để cung cấp điện cho CPU này cũng như các linh kiện khác kèm theo nó!

CPU Intel Core i5 13400

Bộ vi xử lý Intel Core i5 13400 mang đến hiệu suất mạnh mẽ cho PC gaming của bạn. Với kiến trúc Raptor Lake và 10 nhân/luồng (6P + 4E), bộ vi xử lý này giúp đưa card đồ họa của bạn lên tới mức khung hình/giây cao nhất. Với xung nhịp cơ bản là 2,5 GHz và xung nhịp nâng cao lên đến 4,6 GHz, việc chơi game trên màn hình có tần số quét cao sẽ trở nên mượt mà hơn bao giờ hết.

Không chỉ dành riêng cho PC gaming, CPU Intel Core i5 13400 cũng phù hợp cho các ứng dụng sáng tạo như Photoshop và Blender. Với TDP chỉ 65W/148W, bộ vi xử lý này không cần đầu tư nhiều vào hệ thống tản nhiệt. Điều này cũng giúp bạn tiết kiệm chi phí và tập trung vào trải nghiệm chơi game và làm việc hiệu quả hơn.

Mặc dù không có khả năng ép xung, nhưng Intel Core i5 13400 vẫn đem đến hiệu suất ổn định và mạnh mẽ cho các tác vụ đa nhiệm. Với mức giá cạnh tranh, đây thực sự là một sự lựa chọn đáng cân nhắc cho bộ PC của bạn, kết hợp giữa chơi game và làm việc.

AMD Ryzen 5 7600X 

AMD Ryzen 5 7600X là một trong những CPU gaming tầm trung tốt nhất hiện nay trên thị trường. Với kiến trúc Zen 4 và socket AM5, bộ vi xử lý này có nhân/luồng 12/6, xung nhịp cơ bản 4,7 GHz và xung nhịp nâng cao lên đến 5,3 GHz. Với TDP chỉ 105W, AMD Ryzen 5 7600X mang lại hiệu năng mạnh mẽ để chạy với các GPU cao cấp nhất hiện nay.

Chạy thử nghiệm AMD Ryzen 5 7600X, chúng tôi nhận thấy CPU này vượt trội hơn so với các chip thế hệ trước khi nói đến khả năng chơi game. Điều này khiến bộ vi xử lý này trở thành lựa chọn hàng đầu cho mọi cấu hình PC gaming, bất kể là kích thước hay sức mạnh.

Mặc dù nằm ở phân khúc thấp hơn trong dòng sản phẩm Ryzen 7000, AMD Ryzen 5 7600X vẫn có thể ép xung, có nhân đồ họa tích hợp và vượt trội hơn các bộ xử lý hàng đầu thế hệ mới. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng nên đi kèm CPU này với tản nhiệt tốt, bo mạch chủ AM5 và ram DDR5 để đảm bảo hiệu suất tốt nhất.

Trong số những ưu điểm của AMD Ryzen 5 7600X là khả năng ép xung, có nhân đồ họa tích hợp và vượt trội hơn các bộ xử lý hàng đầu thế hệ mới. Tuy nhiên, một nhược điểm của CPU này là nhiệt độ hoạt động có thể cao hơn so với một số sản phẩm khác.

Với hiệu suất mạnh mẽ và khả năng chơi game tốt, AMD Ryzen 5 7600X là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai đam mê PC gaming và đang tìm kiếm một CPU tầm trung mạnh mẽ.

AMD Ryzen 9 5900X

Trong thế giới của PC gaming, việc lựa chọn một CPU mạnh mẽ là yếu tố quan trọng quyết định đến trải nghiệm chơi game của bạn. Trên thị trường hiện nay, AMD Ryzen 9 5900X là sự lựa chọn thông minh dành cho những game thủ trung thành với "đội đỏ" AMD.

Với 12 nhân và 24 luồng, AMD Ryzen 9 5900X mang lại hiệu năng vượt trội không chỉ trong việc chơi game mà còn trong các công việc đòi hỏi tài nguyên hệ thống cao như dựng hình 3D và edit video. Với khả năng xử lý đồ họa 4K mượt mà, CPU này đáng tin cậy và giá cả hợp lý cho những gì nó mang lại.

 

Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu suất tốt nhất của AMD Ryzen 9 5900X, bạn cần đầu tư thêm vào một quạt tản nhiệt CPU chất lượng. Mặc dù AMD không bán kèm quạt tản nhiệt trong hộp CPU này, nhưng việc tích hợp quạt tản nhiệt chất lượng sẽ giúp CPU hoạt động ổn định và bền bỉ hơn trong quá trình sử dụng.

Với AMD Ryzen 9 5900X, bạn không chỉ có một CPU mạnh mẽ cho trải nghiệm PC gaming tuyệt vời mà còn là một lựa chọn thông minh và hiệu quả cho các công việc đa nhiệm đòi hỏi tài nguyên hệ thống cao. Hãy đầu tư vào AMD Ryzen 9 5900X để nâng cấp hệ thống của bạn và thưởng thức những trải nghiệm gaming tuyệt vời nhất.

Trên đây là top 4 CPU tốt nhất với nhiều ưu điểm vượt trội mà bạn có thể xem xét đầu tư, lựa chọn để có thế build một PC gaming hiệu năng mạnh mẽ, đem lại những trải nghiệm tuyệt vời trong các tựa game đình đám năm 2024. 

Tiktok
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
X