Liên hệ
Mua hàng 098.236.8008 Mua hàng 0862.535.536
Kỹ Thuật, Bảo Hành 086.552.8008 Tin tức
DANH MỤC SẢN PHẨM

Intel Core I7

DANH MỤC SẢN PHẨM

Lọc sản phẩm
DÒNG CPU
Hãng sản xuất

Danh sách sản phẩm Intel Core I7

CPU Intel Core i7 14700KF Tray (Up 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB Cache, Raptor Lake)

CPU Intel Core i7 14700KF Tray (Up 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB Cache, Raptor Lake)

Giá bán 7.750.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700KF Tray
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
TDP: 125W
Chương trình khuyến mãi

NHẬN 1 trong 2 gói quà KHI BUILD PC đẩy đủ linh kiện : Main, Vga, Ram, SSD, Tản nhiệt, Vỏ, Nguồn

🎁GÓI QUÀ 1: COMBO QUÀ TẶNG TRỊ GIÁ 620.000 VNĐ

1️⃣ COMBO PHÍM CƠ RGB Aula + CHUỘT Gaming RGB Aula trị giá 550.000 VNĐ (Link sản phẩm)

2️⃣ Bàn di Fuhlen (25x30) trị giá 50.000 VNĐ

3️⃣ Cáp Mạng, Dây mạng 5M CAT5 Bấm sẵn 2 đầu trị giá 20.000 VNĐ


---------------

🎁GÓI QUÀ 2 : Giảm ngay tiền mặt 500.000 VNĐ

Lưu ý: Không áp dụng đồng thời cùng chương trình Khuyến Mại khác!
CPU Intel Core I7 14700K Tray (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W)

CPU Intel Core I7 14700K Tray (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W)

Giá bán 8.360.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700K tray ( không vỏ hộp)
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
TDP: 125W
CPU INTEL CORE I7-12700 (3.6GHZ TURBO UP TO 4.9GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1700) Tray

CPU INTEL CORE I7-12700 (3.6GHZ TURBO UP TO 4.9GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1700) Tray

Giá bán 6.390.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 12/20 (8P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.6Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.8Ghz
Bộ nhớ đệm: 25MB - L2 12MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 65-180W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q1'22
CPU INTEL CORE I7-4770/4770s/4790 (4 Cores 8 Threads) TRAY

CPU INTEL CORE I7-4770/4770s/4790 (4 Cores 8 Threads) TRAY

Giá bán 899.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151 , Intel Core thế hệ thứ 7
Tốc độ xử lý: 3.9 GHz ( 4 nhân, 8 luồng)
Bộ nhớ đệm: 8MB
Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 630
CPU INTEL ULTRA 7 265K (UP TO 5.50 GHZ, 20 NHÂN, 20 LUỒNG, 30MB CACHE, FCLGA1851)

CPU INTEL ULTRA 7 265K (UP TO 5.50 GHZ, 20 NHÂN, 20 LUỒNG, 30MB CACHE, FCLGA1851)

Giá bán 8.550.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core Ultra 7 265K
Số lõi/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/20 luồng
Boost Clock (P-Core): 5.4GHz
Boost Clock (E-Core): 4.6GHz
TDP: 125W
Chương trình khuyến mãi

NHẬN 1 trong 2 gói quà KHI BUILD PC đẩy đủ linh kiện : Main, Vga, Ram, SSD, Tản nhiệt, Vỏ, Nguồn

🎁GÓI QUÀ 1: COMBO QUÀ TẶNG TRỊ GIÁ 1.000.000 VNĐ

1️⃣ COMBO PHÍM CƠ GAMING AULA F2058 RED SWITCH + CHUỘT GAMING AULA S13 trị giá 780.000 VNĐ

2️⃣ Bàn di Fuhlen (25x30) trị giá 50.000 VNĐ

3️⃣ Cáp Mạng, Dây mạng 5M CAT5 Bấm sẵn 2 đầu trị giá 20.000 VNĐ

4️⃣ Key Windows 11 Pro bản quyền trị giá 180.000 VNĐ


---------------

🎁GÓI QUÀ 2 : Giảm ngay tiền mặt 1.000.000 VNĐ

Lưu ý: Không áp dụng đồng thời cùng chương trình Khuyến Mại khác!
CPU Intel Core i7 7700 (4.20GHz, 8M, 4 Cores 8 Threads) TRAY

CPU Intel Core i7 7700 (4.20GHz, 8M, 4 Cores 8 Threads) TRAY

Giá bán 1.750.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151 , Intel Core thế hệ thứ 7
Tốc độ xử lý: 3.6 GHz ( 4 nhân, 8 luồng)
Bộ nhớ đệm: 8MB
Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 630
CPU INTEL CORE I7-12700K (3.6GHZ TURBO UP TO 4.9GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1700) Tray

CPU INTEL CORE I7-12700K (3.6GHZ TURBO UP TO 4.9GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1700) Tray

Giá bán 6.150.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 12/20 (8P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.8Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.0Ghz
Bộ nhớ đệm: 25MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-190W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21
CPU INTEL CORE I7 14700F TRAY (LGA1700/ 20 NHÂN 28 LUỒNG/ BASE 2.1GHZ TURBO 5.4GHZ/ CACHE 33MB)

CPU INTEL CORE I7 14700F TRAY (LGA1700/ 20 NHÂN 28 LUỒNG/ BASE 2.1GHZ TURBO 5.4GHZ/ CACHE 33MB)

Giá bán 7.190.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700F
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 2.1 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.4 GHz
TDP: 65W
GPU tích hợp: Không có
CPU Intel Core I7 14700K (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/Raptor Lake

CPU Intel Core I7 14700K (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/Raptor Lake

Giá bán 8.990.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700K
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
TDP: 125W
CPU INTEL CORE I7-12700KF TRAY (3.8GHZ TURBO UP TO 5.0GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

CPU INTEL CORE I7-12700KF TRAY (3.8GHZ TURBO UP TO 5.0GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

Giá bán 4.820.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket LGA 1700
Xung nhịp tối đa: 5.0Ghz
Số nhân: 8 nhân P-Cores (3.6-4.9Ghz) và 4 nhân E-Cores (2.7-3.8Ghz)
Số luồng: 20 luồng (16 luồng P-Cores & 4 luồng E-Cores)
CPU INTEL CORE I7 8700/8700K ( 3.2Ghz Turbo Up to 4.6Ghz / 12MB / 6 Cores, 12 Threads / Socket 1151 v2) Tray

CPU INTEL CORE I7 8700/8700K ( 3.2Ghz Turbo Up to 4.6Ghz / 12MB / 6 Cores, 12 Threads / Socket 1151 v2) Tray

Giá bán 2.390.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151-v2 , Intel Core thế hệ thứ 8
Tốc độ xử lý: 4.6 GHz ( 6 nhân, 12 luồng)
Bộ nhớ đệm: 12Mb
Đồ họa tích hợp: Đồ họa UHD Graphics 630
CPU INTEL ULTRA 7 265KF TRAY (UP TO 5.50 GHZ, 20 NHÂN, 20 LUỒNG, 30MB CACHE, FCLGA1851)

CPU INTEL ULTRA 7 265KF TRAY (UP TO 5.50 GHZ, 20 NHÂN, 20 LUỒNG, 30MB CACHE, FCLGA1851)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Số lõi: 20 (8 P-Core - 12 E-Core) / Số luồng: 20
Tần số turbo tối đa: 5.5 GHz
Tần số cơ sở (P/E Core): 3.9GHz / 3.3 GHz
NPU: Intel® AI Boost 13 TOPS (Int8)
Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache
Công suất (Base/Turbo): 125W / 250W
Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 6400 MT/s
Hỗ trợ socket: Intel FCLGA1851
GPU tích hợp: Không có
Chương trình khuyến mãi

NHẬN 1 trong 2 gói quà KHI BUILD PC đẩy đủ linh kiện : Main, Vga, Ram, SSD, Tản nhiệt, Vỏ, Nguồn

🎁GÓI QUÀ 1: COMBO QUÀ TẶNG TRỊ GIÁ 1.000.000 VNĐ

1️⃣ COMBO PHÍM CƠ GAMING AULA F2058 RED SWITCH + CHUỘT GAMING AULA S13 trị giá 780.000 VNĐ

2️⃣ Bàn di Fuhlen (25x30) trị giá 50.000 VNĐ

3️⃣ Cáp Mạng, Dây mạng 5M CAT5 Bấm sẵn 2 đầu trị giá 20.000 VNĐ

4️⃣ Key Windows 11 Pro bản quyền trị giá 180.000 VNĐ


---------------

🎁GÓI QUÀ 2 : Giảm ngay tiền mặt 1.000.000 VNĐ

Lưu ý: Không áp dụng đồng thời cùng chương trình Khuyến Mại khác!
CPU INTEL CORE I7-13700K TRAY NEW (UP TO 5.40GHZ, 16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

CPU INTEL CORE I7-13700K TRAY NEW (UP TO 5.40GHZ, 16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 16/24 (8P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 4.2Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 30MB - L2 24MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-253W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'22
CPU Intel CORE I7-14700KF Box (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

CPU Intel CORE I7-14700KF Box (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700KF
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
TDP: 125W
Cpu Intel Core I7-12700K Box   (Intel LGA1700 - 12 Core - 20 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 25MB)

Cpu Intel Core I7-12700K Box (Intel LGA1700 - 12 Core - 20 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 25MB)

Giá bán 6.250.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 12/20 (8P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.8Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.0Ghz
Bộ nhớ đệm: 25MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-190W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21
CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1700
Số lõi - luồng: 16 (8P-Cores|8E-Cores)/24 luồng
Tổng Bộ nhớ đệm: 30 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5 4800MHz
Pcie Lanes: 20
Cpu Intel Core I7-13700K (Up To 5.40GHz, 16 Nhân 24 Luồng, 30M Cache, Raptor Lake)

Cpu Intel Core I7-13700K (Up To 5.40GHz, 16 Nhân 24 Luồng, 30M Cache, Raptor Lake)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 16/24 (8P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 4.2Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 30MB - L2 24MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-253W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'22

Giới thiệu tổng quan về Intel Core i7

Intel Core i7 là dòng vi xử lý thuộc phân khúc cao cấp trong hệ sinh thái của Intel, được thiết kế để phục vụ những người dùng cần hiệu suất mạnh mẽ và khả năng xử lý đa nhiệm. Dòng vi xử lý này phù hợp với các công việc đòi hỏi sức mạnh tính toán lớn như chơi game, dựng video, thiết kế đồ họa 3D, và lập trình. Core i7 không chỉ dành cho game thủ mà còn cho những chuyên gia trong các lĩnh vực sáng tạo, giúp nâng cao hiệu quả làm việc.

Một trong những điểm cải tiến nổi bật của Core i7 là kiến trúc lai (Hybrid Architecture), lần đầu tiên được giới thiệu trong thế hệ Alder Lake. Kiến trúc này kết hợp giữa lõi hiệu năng cao (P-core)lõi tiết kiệm năng lượng (E-core), giúp tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm điện. Bên cạnh đó, công nghệ Intel Thread Director giúp phân bổ công việc thông minh giữa các lõi này, nâng cao khả năng đa nhiệm và cải thiện tốc độ xử lý. Ngoài ra, các thế hệ Core i7 mới còn hỗ trợ Turbo Boost Max 3.0, giúp tăng cường xung nhịp khi cần thiết, cùng với sự hỗ trợ của PCIe 5.0DDR5, mang lại khả năng kết nối và tốc độ truyền tải dữ liệu vượt trội.

Intel Core i7 vi xử lý cao cấp
Intel Core i7 thuộc dòng vi xử lý cao cấp trong hệ sinh thái của Intel

Việc sở hữu một CPU Intel Core i7 mang đến nhiều lợi ích cho người dùng. Đầu tiên, sức mạnh xử lý vượt trội giúp thực hiện các tác vụ nặng như render video, chơi game 3D, hoặc làm việc với các dữ liệu lớn nhanh chóng và hiệu quả. Đồng thời, khả năng đa nhiệm mượt mà giúp người dùng có thể chạy nhiều ứng dụng cùng lúc mà không bị gián đoạn. Hơn nữa, với những cải tiến công nghệ, Intel Core i7 giúp người dùng đảm bảo rằng hệ thống của họ luôn sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu công nghệ trong tương lai.

Các thế hệ và dòng chip Intel Core i7 mới nhất

Trong vài năm qua, Intel đã liên tục cập nhật và cải tiến dòng vi xử lý Core i7 với những công nghệ tiên tiến, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dùng. Đặc biệt, các thế hệ vi xử lý gần đây như Gen 12 (Alder Lake), Gen 13 (Raptor Lake)Gen 14 (Raptor Lake Refresh) đã đánh dấu sự thay đổi mạnh mẽ về hiệu suất, khả năng xử lý đa nhiệm và tiết kiệm năng lượng.

Thế hệ 12 (Alder Lake) là một bước tiến quan trọng với kiến trúc lai (Hybrid Architecture) đầu tiên của Intel, kết hợp các lõi hiệu năng cao (P-core) và lõi tiết kiệm điện (E-core). Điều này mang lại sự linh hoạt trong việc xử lý các tác vụ đơn nhân và đa nhân. Thế hệ 13 (Raptor Lake) tiếp tục cải thiện số lượng lõi, với các dòng i7 mới có đến 16 lõi và 24 luồng, cải thiện đáng kể hiệu suất đa nhiệm và đáp ứng tốt hơn các tác vụ yêu cầu sức mạnh tính toán lớn. Đến thế hệ 14 (Raptor Lake Refresh), Intel tiếp tục nâng cấp với sự bổ sung thêm các lõi E-core, giúp vi xử lý trở nên mạnh mẽ và hiệu quả hơn trong việc xử lý đa nhiệm và các ứng dụng đòi hỏi tài nguyên cao. Những thay đổi này không chỉ cải thiện hiệu suất trong công việc nặng như dựng phim, render 3D mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể.

vi xử lý Intel Core I7 hiệu suất mạnh mẽ
Intel Core i7 thế hệ 14 đánh dấu sự thay đổi mạnh mẽ về hiệu suất, khả năng xử lý đa nhiệm

Intel cũng sử dụng một hệ thống hậu tố để phân loại các dòng chip Core i7, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Các hậu tố phổ biến bao gồm:

  • K/KF: Dòng vi xử lý hiệu năng cao, hỗ trợ mở khóa ép xung để nâng cao xung nhịp, giúp tối ưu hóa hiệu suất cho các tác vụ nặng như chơi game hay render video. Phiên bản KF không có đồ họa tích hợp.
  • F: Phiên bản không đi kèm với đồ họa tích hợp, phù hợp với những người dùng đã có card đồ họa rời.
  • T: Dòng chip tối ưu điện năng, thường dành cho máy bộ hoặc hệ thống cần tiết kiệm năng lượng mà vẫn đảm bảo hiệu suất ổn định.
  • H/HX: Những vi xử lý này dành cho laptop hiệu năng cao, có khả năng xử lý các tác vụ nặng, thích hợp cho các game thủ hoặc những người làm việc sáng tạo di động.
  • U/P: Dòng chip dành cho laptop mỏng nhẹ, ưu tiên tiết kiệm điện, giúp kéo dài thời gian sử dụng pin mà vẫn đáp ứng được các tác vụ cơ bản hoặc nhẹ nhàng.

Đánh giá hiệu năng chi tiết Intel Core i7

Intel Core i7 thế hệ mới nhất, đặc biệt là i7-14700K và i7-13700K, thể hiện sức mạnh vượt trội trong các tác vụ thực tế, từ chơi game đến xử lý đồ họa và đa nhiệm. Những cải tiến về số lượng lõi và khả năng tối ưu năng lượng giúp Core i7 có thể xử lý mượt mà các tác vụ yêu cầu hiệu suất cao. Với các tác vụ như render video, gaming, và đa nhiệm, Core i7 đáp ứng tốt ngay cả trong những công việc phức tạp, giúp người dùng tiết kiệm thời gian mà không làm giảm hiệu suất.

Bảng benchmark hiệu năng thực tế

Bảng tổng hợp Benchmark

CPU

Cinebench R23 SC

Cinebench R23 MC

Geekbench 6 SC

Geekbench 6 MC

PassMark (CPU Mark)

3DMark Time Spy (CPU Score)

FPS Game (1080p Ultra)

FPS Game (1440p Ultra)

Intel Core i7-14700K

~2200

~36000

~2900

~17000

~50000

~18000

~120 (Cyberpunk 2077)

~80 (Cyberpunk 2077)

Intel Core i7-13700K

~2100

~31000

~2800

~15000

~46000

~16000

~115 (Cyberpunk 2077)

~75 (Cyberpunk 2077)

AMD Ryzen 7 7800X3D

~1900

~16000

~2900

~14000

~38000

~13000

~140 (Cyberpunk 2077)

~95 (Cyberpunk 2077)

FPS Game ước tính với card đồ họa cao cấp

Phân tích hiệu năng theo tác vụ

  • Chơi game (1080p/1440p): Core i7-14700K thể hiện khả năng vượt trội trong việc xử lý game AAA với FPS ổn định, đặc biệt ở độ phân giải 1080p. Với khả năng tối ưu hóa khung hình cao, i7-14700K mang lại trải nghiệm chơi game mượt mà trong các tựa game như Cyberpunk 2077. So với đối thủ AMD Ryzen 7 7800X3D, Intel i7 cho hiệu suất FPS cao hơn khoảng 15–20% ở độ phân giải 1440p. Tuy nhiên, để đạt được hiệu suất tối đa, cần kết hợp với card đồ họa mạnh mẽ, ví dụ như RTX 3070 hoặc cao hơn. Nhìn chung, dòng Core i7 vẫn dẫn đầu trong hiệu suất chơi game, với khả năng xử lý tốt các tựa game yêu cầu mạnh về CPU.
  • Render/Encode video: Khi đánh giá hiệu suất trong các ứng dụng như HandBrake, Adobe Premiere ProDaVinci Resolve, Core i7-14700K vượt trội với thời gian render nhanh chóng. Trong bài test chuyển mã video 4K bằng HandBrake, i7-14700K hoàn thành nhanh hơn ~10-15% so với i7-13700K, và nhanh hơn khoảng 30% so với AMD Ryzen 7 7800X3D. Điều này nhấn mạnh sự cải thiện hiệu suất đáng kể của nhiều nhânlõi E-core trong xử lý các tác vụ đòi hỏi tài nguyên cao như render video và encode. Các tác vụ này không chỉ nhanh chóng mà còn mượt mà, giảm thiểu độ trễ khi xử lý nhiều dữ liệu.
  • Đa nhiệm và tác vụ nặng: Trong các bài kiểm tra như Cinebench, Geekbench, và PassMark, Core i7-14700K và i7-13700K thể hiện khả năng xử lý đa nhiệm cực kỳ hiệu quả. Đặc biệt, với số lượng lõi E-core tăng lên, i7-14700K giúp chia nhỏ công việc cho các lõi tiết kiệm năng lượng, tạo điều kiện cho các tác vụ nền như máy ảo, biên dịch mã nguồn hay chạy ứng dụng nặng mà không làm gián đoạn các công việc chính. Các tác vụ đòi hỏi biên dịch mã hoặc chạy nhiều ứng dụng đồng thời không gặp phải tình trạng giật lag, nhờ vào việc tối ưu phân bổ tác vụ qua Intel Thread Director.
bộ vi xử lý Intel Core I7 xử lý các tác vụ mượt mà
Cải tiến về số lượng lõi và tối ưu năng lượng giúp Core i7 xử lý mượt mà các tác vụ yêu cầu hiệu suất cao

Ứng dụng thực tế và đối tượng phù hợp Intel Core i7

  • Game thủ chuyên nghiệp và eSports: Core i7 là lựa chọn mạnh mẽ cho game thủ, mang đến hiệu suất cao và FPS ổn định trong các tựa game AAA, đặc biệt ở độ phân giải cao như 1080p và 1440p. Công nghệ Turbo Boost giúp CPU tự động tăng tốc khi cần thiết, đảm bảo trải nghiệm chơi game mượt mà.
  • Nhà sáng tạo nội dung: Với khả năng xử lý video 4K/8K, dựng hình 3D, và làm nhạc, Core i7 giúp tiết kiệm thời gian render và biên tập. Các lõi P-coreE-core cho phép người sáng tạo chạy nhiều ứng dụng cùng lúc mà không làm giảm hiệu suất.
  • Kỹ sư, lập trình viên và nhà khoa học dữ liệu: Core i7 hỗ trợ tốt cho các tác vụ tính toán phức tạp như biên dịch mã nguồn, phân tích dữ liệu lớn, và mô phỏng. Hiệu suất mạnh mẽ giúp rút ngắn thời gian xử lý và tăng cường hiệu quả làm việc.
  • Người dùng làm việc hiệu suất cao: Core i7 giúp xử lý đa nhiệm hiệu quả, từ việc làm việc với tài liệu, bảng tính đến chạy nhiều ứng dụng đồng thời. P-core xử lý tác vụ chính nhanh chóng, trong khi E-core đảm nhận công việc nền mà không làm gián đoạn.
chip Intel Core I7 phù hợp với game thủ
Intel Core i7 phù hợp game thủ chuyên nghiệp, người dùng làm việc hiệu suất cao

So sánh Intel Core i7 thế hệ mới nhất với các đối thủ

Bảng so sánh Intel Core i7 thế hệ mới nhất với các đối thủ

So sánh

Intel Core i7-14700K

Intel Core i7-13700K

Intel Core i9-14900K

AMD Ryzen 7 7800X3D

AMD Ryzen 9 7900X

Số lõi/luồng

20 (8P + 12E), 28 luồng

16 (8P + 8E), 24 luồng

24 (8P + 16E), 32 luồng

8 (8C), 16 luồng

12 (12C), 24 luồng

Xung cơ bản

3.4 GHz (P-core), 2.5 GHz (E-core)

3.4 GHz (P-core), 2.5 GHz (E-core)

3.2 GHz (P-core), 2.4 GHz (E-core)

4.2 GHz

4.4 GHz

Xung boost tối đa

5.6 GHz (P-core)

5.4 GHz (P-core)

5.8 GHz (P-core)

5.0 GHz

5.6 GHz

Bộ nhớ đệm (L3)

33 MB

30 MB

36 MB

96 MB

64 MB

TDP

125W / 253W (max)

125W / 253W (max)

125W / 253W (max)

120W

170W

PCIe hỗ trợ

PCIe 5.0

PCIe 5.0

PCIe 5.0

PCIe 4.0

PCIe 5.0

Đồ họa tích hợp

Intel UHD 770

Intel UHD 770

Intel UHD 770

Không có đồ họa tích hợp

Không có đồ họa tích hợp

Hiệu suất chơi game

~120 FPS (1080p Ultra)

~115 FPS (1080p Ultra)

~130 FPS (1080p Ultra)

~140 FPS (1080p Ultra)

~135 FPS (1080p Ultra)

Hiệu suất render video

Rất mạnh trong render

Mạnh trong render

Tối ưu cho render

Mạnh, nhưng thua Intel

Tốt trong render

Phân tích

  1. i7-14700K vs i7-13700K: i7-14700K có thêm 4 lõi E-core, giúp tăng hiệu suất trong đa nhiệmtác vụ nền, vượt trội hơn i7-13700K, mặc dù sự khác biệt về hiệu suất trong game không lớn. Sự cải thiện chủ yếu thể hiện rõ trong các tác vụ như renderingbiên dịch mã nguồn.
  2. i7-14700K vs i9-14900K: Core i9-14900K mạnh mẽ hơn với 24 lõixung boost cao hơn, lý tưởng cho những công việc cực kỳ nặng như render 3Dvideo 8K. Tuy nhiên, i7-14700K đủ mạnh cho đa số người dùng, với mức giá thấp hơn nhiều.
  3. i7-14700K vs Ryzen 7 7800X3D: Mặc dù i7-14700K mạnh mẽ trong đa nhiệmhiệu suất đơn nhân, Ryzen 7 7800X3D lại chiếm ưu thế trong gaming nhờ vào V-Cache 3D, giúp xử lý game hiệu quả hơn, đặc biệt là trong các tựa game yêu cầu tài nguyên CPU.
  4. i7-14700K vs Ryzen 9 7900X: Ryzen 9 7900X mạnh trong renderingbiên dịch mã, tuy nhiên, i7-14700K có lợi thế về hiệu suất đơn nhântính ổn định trong đa nhiệm. Ryzen 9 tiêu thụ nhiều điện năng hơn và không mạnh mẽ như Intel trong các tác vụ gameđồ họa.

Khuyến nghị

  • Chọn Intel Core i7-14700K nếu bạn cần hiệu suất mạnh mẽ cho gamingđa nhiệm mà không muốn bỏ ra quá nhiều chi phí cho Core i9.
  • Chọn i9-14900K nếu bạn cần hiệu suất cực đỉnh cho rendering video 8Kbiên dịch mã nguồn quy mô lớn.
  • Chọn Ryzen 7 7800X3D nếu mục tiêu chính là chơi game, đặc biệt là các tựa game yêu cầu tài nguyên CPU cao.
  • Chọn Ryzen 9 7900X nếu bạn cần rendering nhanh chóng nhưng chấp nhận mức tiêu thụ điện cao hơn.

Intel Core i7 thế hệ mới nhất mang đến hiệu suất mạnh mẽ, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng từ game thủ đến nhà sáng tạo nội dungchuyên gia công nghệ. Các cải tiến như kiến trúc lai (Hybrid Architecture) và Intel Thread Director giúp tăng cường khả năng xử lý đa nhiệm và tiết kiệm năng lượng, đồng thời tối ưu hiệu suất cho các tác vụ phức tạp như render videobiên dịch mã nguồn

Tóm lại, Intel Core i7 không chỉ cung cấp hiệu suất cao mà còn tiết kiệm chi phí so với các dòng vi xử lý cao cấp khác, giúp người dùng có thể tối ưu hóa đầu tư mà vẫn đáp ứng tốt các tác vụ yêu cầu tính toán mạnh mẽ.



Xem thêm

Tiktok
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
X