Liên hệ
Mua hàng 098.236.8008 Mua hàng 0862.535.536
Kỹ Thuật, Bảo Hành 086.552.8008 Tin tức
DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU - BỘ VI XỬ LÝ Dưới 2 triệu

DANH MỤC SẢN PHẨM

Lọc sản phẩm
KHOẢNG GIÁ
Hãng sản xuất

Danh sách sản phẩm CPU - BỘ VI XỬ LÝ

CPU AMD Ryzen 5 5500 TRAY (AMD AM4 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 4.2Ghz - Cache 19MB - No iGPU)

CPU AMD Ryzen 5 5500 TRAY (AMD AM4 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 4.2Ghz - Cache 19MB - No iGPU)

Giá bán 1.699.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
HIỆU NĂNG GẦN TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI 12400F
Thuật in thạch bản: TSMC 7nm FinFET - Zen 3
Số lõi: 6 / Số luồng: 12
Tần số cơ sở: 3.6 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.2 GHz
Bộ nhớ đệm: 19MB (Tổng bộ nhớ đệm L2: 3 MB)
Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65 W
Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4
Hỗ trợ socket: AM4
Bo mạch đề nghị: AMD B450 hoặc B550
Yêu cầu VGA: Có
Chương trình khuyến mãi

+ Ryzen 5 5500 6 nhân 12 luồng xung nhịp Turbo 4.2 Có hiệu năng trên cơ Core I5 10400F, Dưới cơ Core I5 12400F, chơi game làm việc tốt nhất trong tầm giá.

+ Sản xuất trên công nghệ 7nm siêu tiết kiệm điện, mát hơn khi làm việc lâu dài tốt hơn so với công nghệ cũ I5 10400F( 14nm).

+ Thêm 1 lựa chọn cho người tiêu dùng.

Cpu Core I3 12100F Tray Mạnh hơn Core I5 10400F 12% (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)

Cpu Core I3 12100F Tray Mạnh hơn Core I5 10400F 12% (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)

Giá bán 1.279.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB - L2 5MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 58-89W
Ngày phát hành: Q1'22
CPU Intel Core i5-10400F tray (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

CPU Intel Core i5-10400F tray (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

Giá bán 1.890.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 6/12
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Ngày phát hành: Q2'20
Cpu Intel Xeon E5 2680 V4 (2.4GHz - 3.3GHz, 14 Nhân 28 Luồng, LGA 2011-3)

Mã SP: 2680V4T

Cpu Intel Xeon E5 2680 V4 (2.4GHz - 3.3GHz, 14 Nhân 28 Luồng, LGA 2011-3)

380.000đ 1.190.000đ (Tiết kiệm: 68%)

Cpu Intel Xeon E5 2680 V4 (2.4GHz - 3.3GHz, 14 Nhân 28 Luồng, LGA 2011-3)

Giá bán 380.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel® Xeon® Processor E5 v4 Family
Socket: FCLGA2011-3
Số nhân/luồng: 14/28
Xung nhịp tối đa: 3.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 35MB
Điện năng tiêu thụ: 120W
Hỗ trợ RAM ECC
CPU Intel Core i5 9400F (4.10GHz, 9M, 6 Cores 6 Threads) TRAY

CPU Intel Core i5 9400F (4.10GHz, 9M, 6 Cores 6 Threads) TRAY

Giá bán 1.199.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Bộ xử lý: I5 9400F – Coffee Lake
Bộ nhớ đệm thông minh Intel®: 9 MB
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 2.90 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.10 GHz
Hỗ trợ socket: FCLGA1151 v2
Số lõi: 6
Số luồng: 6
TDP: 65 W
Các loại bộ nhớ: DDR4-2666
CPU Intel Core i5 6500 (3.60GHz, 6M, 4 Cores 4 Threads) TRAY Like new

CPU Intel Core i5 6500 (3.60GHz, 6M, 4 Cores 4 Threads) TRAY Like new

Giá bán 780.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: Intel LGA 1151
Tốc độ xử lý:3.2 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Intel® HD Graphics 530
Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150

Mã SP: 4570T

Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150

390.000đ 1.650.000đ (Tiết kiệm: 76%)

Cpu Intel Core I5 4570 3.2Ghz Turbo Boost 3.6 GHZ, socket 1150

Giá bán 390.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1150
Tốc độ xử lý:3.2 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Đồ họa HD Intel® 4600
CPU INTEL CORE I7-4770/4770s/4790 (4 Cores 8 Threads) TRAY

CPU INTEL CORE I7-4770/4770s/4790 (4 Cores 8 Threads) TRAY

Giá bán 899.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151 , Intel Core thế hệ thứ 7
Tốc độ xử lý: 3.9 GHz ( 4 nhân, 8 luồng)
Bộ nhớ đệm: 8MB
Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 630
CPU Intel Xeon E5 2686 V4 (2.3GHz / 45MB / 18 Core / 36 Thread / Socket 2011-3)

CPU Intel Xeon E5 2686 V4 (2.3GHz / 45MB / 18 Core / 36 Thread / Socket 2011-3)

Giá bán 850.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Intel Xeon E5 2686 v4
Số Nhân/ Luồng: 18 Core/36 threads
Clock Speed : 2.3 GHz
Max Turbo Speed : 3.0 GHz
Cache Memory Details Smart Cache - 45 MB
Socket : 2011-3
CPU Tray - Không hộp
Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) BOX

Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) BOX

Giá bán 1.450.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 6MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Ngày phát hành: Q1'21
Cpu Intel Xeon E5-2676 V3 / 12 cores 24 threads / 2.4-3.2 GHz / LGA 2011-3 [E5 2676 v3]

Cpu Intel Xeon E5-2676 V3 / 12 cores 24 threads / 2.4-3.2 GHz / LGA 2011-3 [E5 2676 v3]

Giá bán 250.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel® Xeon® Processor E5 v4 Family
Socket: FCLGA2011-3
Số nhân/luồng: 12/24
Xung nhịp tối đa: 3.2Ghz
Bộ nhớ đệm: 30MB
Điện năng tiêu thụ: 120W
Hỗ trợ RAM ECC
Intel Xeon E5-2699 V3 (2.3 GHz, 45 MB, 18C/36T, 145 W, LGA 2011-3) ( Hiệu năng tương đương 2696V3)

Intel Xeon E5-2699 V3 (2.3 GHz, 45 MB, 18C/36T, 145 W, LGA 2011-3) ( Hiệu năng tương đương 2696V3)

Giá bán 780.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Xeon® dòng E5 v3
Phân đoạn thẳng Server
Số hiệu Bộ xử lý E5-2699V3
Số lõi 18
Số luồng 36
Tần số cơ sở của bộ xử lý 2.30 GHz
Tần số turbo tối đa 3.60 GHz
Bộ nhớ đệm 45 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 9.6 GT/s
CPU Intel Core i7 7700 (4.20GHz, 8M, 4 Cores 8 Threads) TRAY

CPU Intel Core i7 7700 (4.20GHz, 8M, 4 Cores 8 Threads) TRAY

Giá bán 1.990.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151 , Intel Core thế hệ thứ 7
Tốc độ xử lý: 3.6 GHz ( 4 nhân, 8 luồng)
Bộ nhớ đệm: 8MB
Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 630
Cpu Intel Xeon E5-2689 V1. (20M, 2.6GHZ TURBO 3.6GHZ) CORE 8/16 (SOCKET 2011 V1) TRAY

Cpu Intel Xeon E5-2689 V1. (20M, 2.6GHZ TURBO 3.6GHZ) CORE 8/16 (SOCKET 2011 V1) TRAY

Giá bán 450.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel® Xeon® Processor E5 v4 Family
Socket: FCLGA2011
Số nhân/luồng: 8/16
Xung nhịp tối đa: 3.6Ghz
Bộ nhớ đệm: 20MB
Điện năng tiêu thụ: 115W
Hỗ trợ RAM ECC
CPU INTEL CORE I3 8100 (3.60GHZ, 6M, 4 CORES 4 THREADS) (TRAY CHƯA GỒM FAN)

CPU INTEL CORE I3 8100 (3.60GHZ, 6M, 4 CORES 4 THREADS) (TRAY CHƯA GỒM FAN)

Giá bán 680.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151-v2 , Intel Core thế hệ thứ 8
Tốc độ xử lý: 3.6 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 630
Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray

Mã SP: 10105FT

Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray

1.329.000đ 2.400.000đ (Tiết kiệm: 45%)

Cpu Intel Core I3 - 10105F 4C/8T ( 3.7GHz up to 4.4GHz, 6MB ) Tray

Giá bán 1.329.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 6MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Ngày phát hành: Q1'21
CPU INTEL CORE I3 8100 (3.60GHZ, 6M, 4 CORES 4 THREADS) (Giá build Kèm PC)

CPU INTEL CORE I3 8100 (3.60GHZ, 6M, 4 CORES 4 THREADS) (Giá build Kèm PC)

Giá bán 680.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151-v2 , Intel Core thế hệ thứ 8
Tốc độ xử lý: 3.6 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
Bộ nhớ đệm: 6MB
Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 630
CPU INTEL CORE I5-11400F Tray (2.6GHZ TURBO UP TO 4.4GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG, 12MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1200

CPU INTEL CORE I5-11400F Tray (2.6GHZ TURBO UP TO 4.4GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG, 12MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1200

Giá bán 1.920.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel
Socket: LGA 1200
Thế hệ: Rocket Lake
Số nhân: 6
Số luồng: 12
Xung nhịp: 2.6 - 4.4 Ghz
CPU INTEL XEON E5 2673V4 / 2.3GHZ TURBO 3.5GHZ / 20 CORES 40 THREADS

CPU INTEL XEON E5 2673V4 / 2.3GHZ TURBO 3.5GHZ / 20 CORES 40 THREADS

Giá bán 1.250.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 2011-3
Số lõi/luồng: 20/ 40
Tần số cơ bản/turbo: 2.3 GHz /3.3 GHz
Bộ nhớ đệm: 50MB
Mức tiêu thụ điện: 135W
CPU INTEL XEON PLATINUM 8171M ( 2.6GHZ UP TO 3.7GHZ, 26 NHÂN, 52 LUỒNG, 35.75MB CACHE)

CPU INTEL XEON PLATINUM 8171M ( 2.6GHZ UP TO 3.7GHZ, 26 NHÂN, 52 LUỒNG, 35.75MB CACHE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Xeon Platinum 8171M
Số Cores: 26
Số Threads: 52
Socket: FCLGA3647
Tần số tối đa: 2.60 GHz turbo up 3.70 GHz
RAM: DDR4 / 6 kênh
TDP: 165W
Cpu Intel Xeon E5 2683 v4 (16 Nhân/32 Luồng | 2.1GHz turbo 3.0GHz | 40MB Cache) LGA 2011-3

Cpu Intel Xeon E5 2683 v4 (16 Nhân/32 Luồng | 2.1GHz turbo 3.0GHz | 40MB Cache) LGA 2011-3

Giá bán 770.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU intel Xeon V4
Socket: FCLGA2011-3
Số lõi: 16
Số Luồng: 32
XUng nhịp tối đa: 3.0 Ghz
Mức tiêu thụ điện: 120W
Ngày phát hành Q1'16
CPU INTEL XEON GOLD 6138 (3.70GHZ / 27.5 MB / 20 CORES, 40 THREADS / LGA3647)

CPU INTEL XEON GOLD 6138 (3.70GHZ / 27.5 MB / 20 CORES, 40 THREADS / LGA3647)

Giá bán 990.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Hãng sản xuất: Intel
Chủng loại: Xeon Gold 6138
Dòng CPU: Xeon Scalable
Tốc độ: 2.0 GHz turbo up 3.70 GHz
Bus Ram hỗ trợ: DDR4-2666
Nhân CPU: 20
Luồng CPU: 40
Bộ nhớ đệm: 27.5MB
CPU INTEL PENTIUM GOLD G6405 (4.1GHZ, 2 NHÂN 4 LUỒNG, 4MB CACHE, 58W) - SOCKET INTEL LGA 1200) TRAY

CPU INTEL PENTIUM GOLD G6405 (4.1GHZ, 2 NHÂN 4 LUỒNG, 4MB CACHE, 58W) - SOCKET INTEL LGA 1200) TRAY

Giá bán 1.750.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1200
Thế hệ: Comet Lake
Xung nhịp: 4.1Ghz
Số nhân: 2
Số luồng: 4
CPU Intel Core i5 8400 TRAY (2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads Socket 1151 v2) (Coffee Lake )

CPU Intel Core i5 8400 TRAY (2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads Socket 1151 v2) (Coffee Lake )

Giá bán 1.090.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 8400 2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads
Socket 1151 v2 (Coffee Lake )

CPU (Central Processing Unit) hay còn gọi là bộ vi xử lý – là linh kiện quan trọng bậc nhất trong bất kỳ hệ thống máy tính nào. Đây chính là "bộ não" điều phối mọi tác vụ, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu năng tổng thể khi bạn chơi game, thiết kế đồ họa, hay làm việc văn phòng. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ các yếu tố kỹ thuật đằng sau một chiếc CPU mạnh mẽ và phù hợp.

Trong bài viết này, Hoàng Long Computer sẽ giúp bạn hiểu rõ khái niệm về CPU là gì, đồng thời đi sâu vào các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu năng của nó – từ tốc độ xung nhịp, số lõi và luồng, khả năng tản nhiệt, công nghệ ép xung, cho đến độ tương thích với socket mainboard, tiến trình sản xuất và ngân sách đầu tư. Dựa trên phân tích chuyên sâu và trải nghiệm thực tế, bài viết cũng sẽ gợi ý những dòng CPU Intel và AMD đáng mua nhất hiện nay, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau – từ gaming, thiết kế đồ họa cho đến làm việc văn phòng hoặc học tập.

CPU là gì?

CPU (Central Processing Unit) – hay còn gọi là bộ vi xử lý trung tâm, chip xử lý – là thành phần cốt lõi điều khiển và xử lý toàn bộ dữ liệu giữa các bộ phận của máy tính, từ bộ nhớ RAM, ổ cứng, đến card đồ họa và các thiết bị ngoại vi. Nhờ khả năng thực thi hàng triệu lệnh mỗi giây, CPU đảm bảo mọi tác vụ – từ mở trình duyệt, soạn thảo văn bản đến xử lý đồ họa 3D hay chơi game cấu hình cao – diễn ra nhanh chóng và ổn định.

Vì đóng vai trò điều phối luồng dữ liệu và kiểm soát quá trình xử lý, CPU thường được ví như "bộ não" hay của máy tính. Sức mạnh của nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kiến trúc vi xử lý, số lõi (cores), luồng (threads), tốc độ xung nhịp (GHz), bộ nhớ đệm (cache) và công nghệ sản xuất (nanometer). Việc hiểu rõ về CPU là nền tảng quan trọng để bạn tối ưu hiệu suất máy tính theo đúng nhu cầu sử dụng.

khái niệm cpu
CPU giữ một vai trò then chốt trong hoạt động của toàn bộ hệ thống

Các yếu tố quyết định hiệu năng của CPU

Để đánh giá sức mạnh thực sự của một CPU, bạn cần hiểu rõ các yếu tố kỹ thuật ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu năng. Những yếu tố này bao gồm xung nhịp (clock speed), số lõi và luồng (cores & threads), bộ nhớ đệm (cache), TDP, khả năng ép xung (overclocking), và tính tương thích với socket mainboard.

Mỗi thông số đều đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định tốc độ xử lý và mức độ đáp ứng của bộ vi xử lý với từng tác vụ thực tế.

Tốc độ xung nhịp (Clock speed) của CPU

Tốc độ xung nhịp (clock speed) là một trong những yếu tố then chốt khi chúng ta muốn đánh giá sức mạnh của bộ vi xử lý trung tâm (CPU).

Thông số này thường được đo bằng đơn vị gigahertz (GHz), cho biết số lượng chu kỳ mà CPU có thể hoàn thành trong một giây. Hiểu một cách đơn giản, CPU có tốc độ xung nhịp càng cao thì khả năng xử lý các công việc đơn lẻ sẽ càng nhanh nhạy.

Mặc dù tốc độ xung nhịp là một chỉ số quan trọng, nhưng nó không phải là yếu tố duy nhất quyết định hiệu năng tổng thể của CPU.

Trong nhiều trường hợp, việc CPU được trang bị nhiều lõi xử lý lại mang đến lợi thế đáng kể, đặc biệt là khi phải đối mặt với các tác vụ đa nhiệm.

tốc độ xung nhịp cpu
Tốc độ xung nhịp của CPU càng cao thì khả năng xử lý các công việc đơn lẻ càng nhanh chóng

Số lõi và luồng

Ngày nay, việc các CPU hiện đại sở hữu nhiều lõi xử lý đã trở thành một tiêu chuẩn, mang lại khả năng đa nhiệm vượt trội cho máy tính.

Điều này có nghĩa là một CPU với 8 lõi có thể đồng thời xử lý tới 8 tác vụ riêng biệt, giúp người dùng tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả hơn.

Thêm vào đó, các dòng CPU cao cấp thường được trang bị công nghệ Hyper-Threading. Công nghệ này cho phép mỗi lõi vật lý có khả năng xử lý đồng thời hai luồng dữ liệu, từ đó nâng cao đáng kể hiệu suất làm việc khi phải chạy nhiều ứng dụng nặng cùng một lúc.

TDP và khả năng tản nhiệt của bộ vi xử lý

TDP (Thermal Design Power) là một thông số quan trọng cần xem xét khi đánh giá mức tiêu thụ điện năng và lượng nhiệt mà CPU tỏa ra.

Những bộ vi xử lý có chỉ số TDP thấp thường được ưa chuộng bởi khả năng tiết kiệm năng lượng và giữ cho nhiệt độ hoạt động của hệ thống ở mức dễ chịu, đặc biệt phù hợp với các thiết bị di động hoặc những máy tính có thiết kế nhỏ gọn.

Ngược lại, các CPU có TDP cao thường đi kèm với hiệu năng xử lý mạnh mẽ hơn và thường được lựa chọn cho các máy tính để bàn hoặc những ứng dụng chuyên biệt đòi hỏi sức mạnh tính toán lớn.

Điều này cho thấy có một sự đánh đổi nhất định giữa hiệu suất và khả năng tiết kiệm năng lượng, và việc lựa chọn CPU có TDP phù hợp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể của người dùng.

bộ vi xử lý cpu
TDP của CPU thấp thường được ưa chuộng bởi khả năng tiết kiệm năng lượng

Khả năng ép xung của CPU

Để tối ưu hóa hiệu suất CPU, bạn hãy chọn bộ vi xử lý có hỗ trợ ép xung (overclocking), ví dụ như các dòng CPU K-series của Intel hoặc AMD Ryzen Unlocked.

Những dòng này cho phép người dùng điều chỉnh xung nhịp để tăng hiệu suất hoạt động vượt mức mặc định của nhà sản xuất.

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng việc ép xung đòi hỏi một hệ thống làm mát hiệu quả để tránh tình trạng quá nhiệt cho CPU.

Khả năng tương thích với socket mainboard

Không phải tất cả các CPU đều có thể được sử dụng với mọi bo mạch chủ. Sự tương thích giữa CPU và bo mạch chủ phụ thuộc vào loại socket và chipset mà CPU yêu cầu.

Ví dụ, dòng CPU Intel Core Ultra 200S sử dụng socket LGA 1851 và chỉ tương thích với các bo mạch chủ được trang bị chipset mới như Intel Z790. Tương tự, dòng AMD Ryzen 9000 series sử dụng socket AM5 và tương thích với các bo mạch chủ như B650 và X670.

Do đó, trước khi quyết định mua một CPU cụ thể, điều quan trọng là phải đảm bảo rằng bo mạch chủ hiện tại của bạn hỗ trợ bộ vi xử lý đó. Việc này giúp tránh tình trạng không tương thích, gây lãng phí chi phí và thời gian khi nâng cấp hoặc xây dựng hệ thống máy tính.

Công nghệ của CPU

Để tối ưu hiệu năng, nhiều CPU hiện đại được trang bị các công nghệ tiên tiến.

Ví dụ, Turbo Boost (Intel) và Precision Boost (AMD) tự động tăng tốc độ xung nhịp khi cần, giúp xử lý các tác vụ nặng hiệu quả hơn. CPU có thể linh hoạt điều chỉnh để phù hợp với từng khối lượng công việc.

Ngoài ra, các chuẩn kết nối như PCIe 4.0PCIe 5.0 ngày càng phổ biến. Chúng tăng tốc độ truyền dữ liệu, đặc biệt quan trọng đối với SSD NVMe và card đồ họa đời mới. Nhờ đó, hệ thống có thể khai thác tối đa tốc độ của các linh kiện cao cấp.

hiệu năng cpu
CPU được trang bị các công nghệ tiên tiến để tối ưu hiệu năng

Ngân sách chọn mua CPU

Khi chọn CPU, ngân sách là một yếu tố quan trọng cần cân nhắc.

Cả Intel và AMD đều có nhiều dòng CPU với các mức giá khác nhau, từ phổ thông đến cao cấp. Xác định rõ ngân sách sẽ giúp bạn chọn được CPU phù hợp.

Nếu bạn chỉ cần dùng cho các tác vụ cơ bản, các dòng Intel Core i3 hoặc AMD Ryzen 3 là lựa chọn hợp lý. Hãy xem xét kỹ mục đích sử dụng, số lõi, tốc độ, TDP và khả năng tương thích để chọn được CPU tốt nhất cho máy tính của bạn.

Gợi ý các dòng CPU Intel đáng mua hiện nay

Intel là một trong những nhà sản xuất CPU hàng đầu thế giới, nổi bật với các dòng sản phẩm thuộc kiến trúc Intel Core i3, i5, i7, i9 hay Intel Xeon dành cho workstation. Với hiệu năng mạnh mẽ, tiến trình sản xuất tiên tiến (như Intel 7) và hỗ trợ các công nghệ hiện đại như Turbo Boost, Hyper-Threading và AI acceleration, CPU Intel đáp ứng linh hoạt từ nhu cầu học tập, làm việc, đến chơi game và xử lý đồ họa chuyên sâu.

Hoàng Long Computer sẽ giới thiệu những dòng CPU Intel nổi bật và đáng mua nhất hiện nay – từ các mẫu cao cấp cho gaming và sáng tạo nội dung, đến các lựa chọn tối ưu về hiệu năng trên giá thành dành cho người dùng phổ thông.

Một số dòng CPU Intel

Dòng CPU Intel

Đối tượng người dùng chính

Ưu điểm nổi bật

Ứng dụng phù hợp

Core i9

Chuyên gia, game thủ hardcore, nhà sáng tạo nội dung

Hiệu năng vượt trội, xử lý tác vụ nặng cực kỳ mượt mà

Đồ họa chuyên nghiệp, dựng phim, render 3D, chơi game AAA cấu hình cao nhất, các tác vụ đòi hỏi sức mạnh xử lý lớn.

Core i7

Game thủ, người làm việc đa nhiệm, chỉnh sửa ảnh/video

Hiệu năng mạnh mẽ, cân bằng tốt giữa hiệu năng và giá cả

Chơi game cấu hình cao, chỉnh sửa ảnh và video chuyên nghiệp, làm việc đa nhiệm, các tác vụ nặng trung bình.

Core i5

Người dùng phổ thông, game thủ tầm trung

Hiệu năng ổn định, đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày và chơi game ở mức đồ họa trung bình, giá cả hợp lý.

Công việc văn phòng, học tập, duyệt web, xem phim, chơi game online và offline cấu hình trung bình.

Core i3

Người dùng cơ bản, sinh viên

Tiết kiệm chi phí, đáp ứng nhu cầu sử dụng cơ bản, phù hợp cho các tác vụ nhẹ nhàng.

Công việc văn phòng nhẹ nhàng, học tập, duyệt web, xem phim, giải trí đơn giản.

Các dòng CPU AMD phù hợp cho từng nhu cầu

Bên cạnh Intel, AMD (Advanced Micro Devices) cũng là tên tuổi lớn trong lĩnh vực sản xuất CPU, nổi bật với các dòng như Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7, Ryzen 9 và Ryzen Threadripper. CPU AMD được đánh giá cao nhờ hiệu năng mạnh mẽ trên giá thành, đặc biệt ở các tác vụ đa nhiệm (multitasking), chơi game và xử lý đồ họa.

Với kiến trúc Zen, tiến trình sản xuất tiên tiến (5nm, 7nm) và hỗ trợ công nghệ Precision Boost, Simultaneous Multithreading (SMT) cùng khả năng ép xung linh hoạt, AMD mang đến lựa chọn hấp dẫn cho cả người dùng phổ thông lẫn dân chuyên.

Dưới đây là những dòng CPU AMD chính hãng đáng mua nhất hiện nay cho từng mục đích sử dụng.

Các dòng CPU AMD phổ biến

Dòng CPU AMD

Đối tượng người dùng chính

Ưu điểm nổi bật

Ứng dụng phù hợp

Ryzen 9

Chuyên gia, game thủ hardcore, nhà sáng tạo nội dung

Hiệu năng đỉnh cao, số nhân/luồng lớn, bộ nhớ đệm cao, kiến trúc hiện đại.

Đồ họa chuyên nghiệp, dựng phim 8K, render 3D phức tạp, chơi game AAA cấu hình ultra, streaming chuyên nghiệp.

Ryzen 7

Game thủ, người làm việc đa nhiệm, chỉnh sửa ảnh/video

Hiệu năng mạnh mẽ, số nhân/luồng tốt, giá cả cạnh tranh so với hiệu năng.

Chơi game cấu hình cao, chỉnh sửa ảnh và video chuyên nghiệp, làm việc đa nhiệm nặng, stream game.

Ryzen 5

Người dùng phổ thông, game thủ tầm trung

Hiệu năng tốt trong tầm giá, cân bằng giữa làm việc và giải trí.

Công việc văn phòng, học tập, duyệt web, xem phim, chơi game online và offline cấu hình trung bình đến cao, chỉnh sửa ảnh/video cơ bản.

Ryzen 3

Người dùng cơ bản, sinh viên

Giá thành phải chăng, đáp ứng tốt các tác vụ cơ bản hàng ngày.

Công việc văn phòng nhẹ nhàng, học tập, duyệt web, xem phim, nghe nhạc, chơi các tựa game nhẹ, các tác vụ giải trí đơn giản.

 

cpu amd
AMD cũng là một nhà sản xuất CPU hàng đầu bên cạnh Intel

Lời kết

Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích về khái niệm, các yếu tố quyết định về hiệu năng và một số dòng CPU Intel và CPU AMD phổ biến. Hi vọng những chia sẻ của Hoàng Long có thể giúp khách hàng tự tin hơn trong việc lựa chọn CPU phù hợp với nhu cầu của mình.

Nếu như bạn còn bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần thêm thông tin chi tiết, đội ngũ chuyên gia của Hoàng Long Computer luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn một cách tận tâm nhất.

Xem thêm

Tiktok
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
X