Liên hệ
Mua hàng 098.236.8008 Mua hàng 0862.535.536
Kỹ Thuật, Bảo Hành 086.552.8008 Tin tức
DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU - INTEL | Trang 3

DANH MỤC SẢN PHẨM

Danh sách sản phẩm CPU - INTEL

CPU INTEL CORE I5-11400F Tray (2.6GHZ TURBO UP TO 4.4GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG, 12MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1200

CPU INTEL CORE I5-11400F Tray (2.6GHZ TURBO UP TO 4.4GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG, 12MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1200

Giá bán 1.920.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel
Socket: LGA 1200
Thế hệ: Rocket Lake
Số nhân: 6
Số luồng: 12
Xung nhịp: 2.6 - 4.4 Ghz
CPU INTEL CORE I5 14400 TRAY (Intel LGA1700 - 10 Core - 16 Thread - Base 2.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 20MB)

CPU INTEL CORE I5 14400 TRAY (Intel LGA1700 - 10 Core - 16 Thread - Base 2.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 20MB)

Giá bán 3.630.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1700
Số nhân: 10
Số luồng: 16
Xung nhịp cơ bản: 2.5 GHz
Xung nhịp tối đa: 4.7 GHz
Bộ nhớ Cache L2 / L3: 9.5/ 20 MB
Điện năng tiêu thụ: 65W
CPU INTEL XEON PLATINUM 8269CY TRAY(2.5GHZ TURBO UP TO 3.8GHZ, 26 NHÂN 52 LUỒNG)

CPU INTEL XEON PLATINUM 8269CY TRAY(2.5GHZ TURBO UP TO 3.8GHZ, 26 NHÂN 52 LUỒNG)

Giá bán 8.900.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Xeon Platinum 8269CY
Sản phẩm thuộc thế hệ Intel Xeon Scalable Processors
Số Cores: 26
Số Threads: 52
Tần số: 2.50 GHz turbo 3.8 GHz
CPU INTEL XEON E5 2673V4 / 2.3GHZ TURBO 3.5GHZ / 20 CORES 40 THREADS

CPU INTEL XEON E5 2673V4 / 2.3GHZ TURBO 3.5GHZ / 20 CORES 40 THREADS

Giá bán 1.250.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 2011-3
Số lõi/luồng: 20/ 40
Tần số cơ bản/turbo: 2.3 GHz /3.3 GHz
Bộ nhớ đệm: 50MB
Mức tiêu thụ điện: 135W
Cpu Intel Xeon E5-2696v4 (2.2GHz Turbo Up To 3.6GHz, 22 nhân 44 luồng, 55MB Cache, LGA 2011-3)

Cpu Intel Xeon E5-2696v4 (2.2GHz Turbo Up To 3.6GHz, 22 nhân 44 luồng, 55MB Cache, LGA 2011-3)

Giá bán 3.490.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU intel Xeon V4
Socket: FCLGA2011-3
Số lõi: 22
Số Luồng: 44
XUng nhịp tối đa: 3.6 Ghz
CPU Intel Core I3 13100 Tray (12M Cahe, Turbo 4.50GHZ, 4C8T)

CPU Intel Core I3 13100 Tray (12M Cahe, Turbo 4.50GHZ, 4C8T)

Giá bán 2.599.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: Intel LGA 1700
Số nhân: 4
Số luồng: 8
Xung nhịp tối đa: 4.5 Ghz
Cpu Intel Core I5 11400 TRAY (2.60 Up to 4.40GHz, 12M, 6 Cores 12 Threads)

Mã SP: 11400T

Cpu Intel Core I5 11400 TRAY (2.60 Up to 4.40GHz, 12M, 6 Cores 12 Threads)

2.790.000đ 4.350.000đ (Tiết kiệm: 36%)

Cpu Intel Core I5 11400 TRAY (2.60 Up to 4.40GHz, 12M, 6 Cores 12 Threads)

Giá bán 2.790.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Bộ xử lý: I5 11400 – Rocket Lake
Bộ nhớ đệm: 12 MB Cache
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 2.60 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.40 GHz
Hỗ trợ socket: FCLGA1200
Số lõi: 6, Số luồng: 12
TDP: 65 W
Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 730
CPU Intel Core Ultra 5 245K (14 Nhân 14 Luồng, Arrow Lake-S)

CPU Intel Core Ultra 5 245K (14 Nhân 14 Luồng, Arrow Lake-S)

Giá bán 7.660.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core Ultra 5 245K
Số lõi/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/14 luồng
Boost Clock (P-Core): 5.2 GHz
Boost Clock (E-Core): 4.6 GHz
TDP: 125W
CPU Intel Core I5-14500 TRAY (UP TO 5.0GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, LGA 1700)

CPU Intel Core I5-14500 TRAY (UP TO 5.0GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, LGA 1700)

Giá bán 5.490.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i5-14500
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/20 luồng
Base Clock (P-Core): 2.6 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.0 GHz
TDP: 65W
CPU INTEL XEON PLATINUM 8171M ( 2.6GHZ UP TO 3.7GHZ, 26 NHÂN, 52 LUỒNG, 35.75MB CACHE)

CPU INTEL XEON PLATINUM 8171M ( 2.6GHZ UP TO 3.7GHZ, 26 NHÂN, 52 LUỒNG, 35.75MB CACHE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Xeon Platinum 8171M
Số Cores: 26
Số Threads: 52
Socket: FCLGA3647
Tần số tối đa: 2.60 GHz turbo up 3.70 GHz
RAM: DDR4 / 6 kênh
TDP: 165W
Cpu Intel Xeon E5 2683 v4 (16 Nhân/32 Luồng | 2.1GHz turbo 3.0GHz | 40MB Cache) LGA 2011-3

Cpu Intel Xeon E5 2683 v4 (16 Nhân/32 Luồng | 2.1GHz turbo 3.0GHz | 40MB Cache) LGA 2011-3

Giá bán 770.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU intel Xeon V4
Socket: FCLGA2011-3
Số lõi: 16
Số Luồng: 32
XUng nhịp tối đa: 3.0 Ghz
Mức tiêu thụ điện: 120W
Ngày phát hành Q1'16
CPU INTEL XEON PLATINUM 8168 (2.7GHZ TURBO UP TO 3.7GHZ, 24 NHÂN, 48 LUỒNG, 33MB CACHE)

CPU INTEL XEON PLATINUM 8168 (2.7GHZ TURBO UP TO 3.7GHZ, 24 NHÂN, 48 LUỒNG, 33MB CACHE)

Giá bán 7.900.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Xeon Platinum 8168
Sản phẩm thuộc thế hệ Intel Xeon Scalable Processors
Số Cores: 24
Số Threads: 48
Tần số tối đa: 2.70 GHz turbo up 3.70 GHz
CPU INTEL XEON GOLD 6138 (3.70GHZ / 27.5 MB / 20 CORES, 40 THREADS / LGA3647)

CPU INTEL XEON GOLD 6138 (3.70GHZ / 27.5 MB / 20 CORES, 40 THREADS / LGA3647)

Giá bán 990.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Hãng sản xuất: Intel
Chủng loại: Xeon Gold 6138
Dòng CPU: Xeon Scalable
Tốc độ: 2.0 GHz turbo up 3.70 GHz
Bus Ram hỗ trợ: DDR4-2666
Nhân CPU: 20
Luồng CPU: 40
Bộ nhớ đệm: 27.5MB
CPU INTEL PENTIUM GOLD G6405 (4.1GHZ, 2 NHÂN 4 LUỒNG, 4MB CACHE, 58W) - SOCKET INTEL LGA 1200) TRAY

CPU INTEL PENTIUM GOLD G6405 (4.1GHZ, 2 NHÂN 4 LUỒNG, 4MB CACHE, 58W) - SOCKET INTEL LGA 1200) TRAY

Giá bán 1.750.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1200
Thế hệ: Comet Lake
Xung nhịp: 4.1Ghz
Số nhân: 2
Số luồng: 4
CPU INTEL CORE I7 8700/8700K ( 3.2Ghz Turbo Up to 4.6Ghz / 12MB / 6 Cores, 12 Threads / Socket 1151 v2) Tray

CPU INTEL CORE I7 8700/8700K ( 3.2Ghz Turbo Up to 4.6Ghz / 12MB / 6 Cores, 12 Threads / Socket 1151 v2) Tray

Giá bán 2.250.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1151-v2 , Intel Core thế hệ thứ 8
Tốc độ xử lý: 4.6 GHz ( 6 nhân, 12 luồng)
Bộ nhớ đệm: 12Mb
Đồ họa tích hợp: Đồ họa UHD Graphics 630
CPU Intel Core i5 8400 TRAY (2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads Socket 1151 v2) (Coffee Lake )

CPU Intel Core i5 8400 TRAY (2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads Socket 1151 v2) (Coffee Lake )

Giá bán 1.090.000 đ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 8400 2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads
Socket 1151 v2 (Coffee Lake )
CPU INTEL CORE I7-12700KF TRAY (3.8GHZ TURBO UP TO 5.0GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

CPU INTEL CORE I7-12700KF TRAY (3.8GHZ TURBO UP TO 5.0GHZ, 12 NHÂN 20 LUỒNG, 25MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

Giá bán 5.150.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket LGA 1700
Xung nhịp tối đa: 5.0Ghz
Số nhân: 8 nhân P-Cores (3.6-4.9Ghz) và 4 nhân E-Cores (2.7-3.8Ghz)
Số luồng: 20 luồng (16 luồng P-Cores & 4 luồng E-Cores)
Cpu Intel Core I5-13500 Box (4.8GHz, 14 Nhân 20 Luồng , 24MB ,65W, LGA1700)

Cpu Intel Core I5-13500 Box (4.8GHz, 14 Nhân 20 Luồng , 24MB ,65W, LGA1700)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 14/20 (6P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.5Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 4.8Ghz
Bộ nhớ đệm: 24MB, L2 11,5MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 65-154W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21
CPU INTEL CORE I5-12400F BOX(UP TO 4.40GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG,18MB CACHE, SOCKET 1700)

CPU INTEL CORE I5-12400F BOX(UP TO 4.40GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG,18MB CACHE, SOCKET 1700)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket LGA 1700
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Số nhân: 6
Số luồng: 12
Cpu Intel Core I9-12900K  (3.2GHZ TURBO UP TO 5.2GHZ, 16 NHÂN 24 LUỒNG, 30MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

Cpu Intel Core I9-12900K (3.2GHZ TURBO UP TO 5.2GHZ, 16 NHÂN 24 LUỒNG, 30MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/ALDER LAKE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i9 thế hệ 12
Sản phẩm có thể thay thê sbawngf 14700KF
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 16/24 (8P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.9Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.1Ghz
Bộ nhớ đệm: 30MB - L2 14MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-241W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21
CPU Intel Core i9 12900F TRAY (2.4GHz turbo up to 5.1Ghz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1700/Alder Lake)

CPU Intel Core i9 12900F TRAY (2.4GHz turbo up to 5.1Ghz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1700/Alder Lake)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket LGA 1700
Xung nhịp tối đa: 5.1Ghz
Số nhân: 8 nhân P-Cores (3.2-5.1Ghz) và 8 nhân E-Cores (2.4-3.9Ghz)
Số luồng: 24 luồng (16 luồng P-Cores & 8 luồng E-Cores)
*Phiên bản F: Không có GPU tích hợp, cần sử dụng card đồ họa rời
CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1700
Số lõi - luồng: 16 (8P-Cores|8E-Cores)/24 luồng
Tổng Bộ nhớ đệm: 30 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5 4800MHz
Pcie Lanes: 20
Cpu Intel Xeon E5-2696v3 (2.3GHz Turbo Up To 3.6GHz, 18 nhân 36 luồng, 45MB Cache, LGA 2011-3)

Cpu Intel Xeon E5-2696v3 (2.3GHz Turbo Up To 3.6GHz, 18 nhân 36 luồng, 45MB Cache, LGA 2011-3)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Intel Xeon E5-2696v3
CPU Intel® Xeon® Processor E5 v4 Family
Socket: FCLGA2011-3
Số nhân/luồng: 18/36
Xung nhịp tối đa: 3.6Ghz
Bộ nhớ đệm: 45MB
Điện năng tiêu thụ (max): 145W
Hỗ trợ RAM ECC
Cpu Intel Core I5-12400F- (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng,18MB Cache,Socket 1700 , Alder Lake)

Cpu Intel Core I5-12400F- (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng,18MB Cache,Socket 1700 , Alder Lake)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 6/6
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 18MB, L2 7.5MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 65-117W
Ngày phát hành: Q1'22

CPU Intel thế hệ thứ 13 mang lại cho PC hiệu năng mạnh mẽ với khả năng xử lý đáng chú ý hơn các thế hệ CPU tiền nhiệm trước đó, điển hình là CPU Intel thế hệ thứ 12. Vậy, điểm khác biệt cơ bản giữa CPU Intel thế hệ thứ 13 và CPU thế hệ thứ 13 là gì? 

Hãy cùng Hoàng Long computer tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

CPU Intel thế hệ thứ 13 và thứ 12: Những Điểm Khác Biệt 

Hiệu Suất 

CPU thế hệ thứ 13 cung cấp số liệu hiệu suất cao hơn  CPU thế hệ thứ 12. Theo Intel, các CPU mới mang lại những cải tiến hiệu suất đáng kể so với thế hệ đầu tiên, với hiệu suất đơn luồng cao hơn 11% và hiệu suất đa lõi cao hơn tới 49%. 

Cả Intel Gen 12 và Intel Gen 13 đều mang lại những cải tiến  hiệu suất đáng kể so với các phiên bản trước. 

CPU Intel Gen 12, hay còn được gọi là dòng bộ xử lý Intel Alder Lake, đem lại cải tiến với kiến ​​trúc siêu phân chia hỗ trợ các công nghệ xử lý đa lõi và đa luồng mạnh mẽ hơn. Sự kết hợp của các lõi hiệu năng mạnh mẽ (lõi P). Được trang bị lõi tiết kiệm năng lượng hiệu quả (E-Core). 

Tuy nhiên, Gen 13, hay còn  gọi là Raptor Lake, tối ưu hóa hiệu suất hơn mong đợi. CPU đem lại những tiến bộ đang được thực hiện trong các lĩnh vực khác như xử lý đồ họa và chơi game. 

Hỗ trợ DDR

CPU Intel thế hệ 13 hỗ trợ tăng DDR5 lên đến 5600 (tăng từ 4800 ở thế hệ 12). Tuy nhiên, tin vui là CPU thế hệ thứ 13 vẫn hỗ trợ DDR4,  lên tới 3200. Vì thế, bạn có thể tiếp tục lựa chọn DDR4 như một lựa chọn tốt nhất. 

Hiệu suất  

Intel mở rộng dòng bộ xử lý máy tính để bàn thế hệ thứ 13 với CPU 65W, mang lại hiệu năng vượt trội để giúp CPU này tiết kiệm năng lượng hơn so với CPU thế hệ thứ 12

Ví dụ: so sánh 13900K 12900K

Theo trang web của Intel,  CPU mới mang lại hiệu suất đơn luồng tăng 11% và 13900K thường nhanh hơn 25-49% so với 12900K trong các ứng dụng đa luồng.

Giá cả và cạnh tranh

Mua sản phẩm mới nhất thường đắt hơn  phiên bản trước. Điều này cũng có thể áp dụng cho máy tính xách tay có bộ xử lý Intel thế hệ thứ 13  vừa  được phát hành. Nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp hoặc muốn tiết kiệm một số tiền. Mua một chiếc máy tính Intel thế hệ thứ 12 có thể là một lựa chọn tốt. Hiệu suất tuyệt vời ở một mức giá  tương đối phải chăng. Tuy nhiên, nếu bạn không có ngân sách và muốn có công nghệ mới nhất và tốt nhất, việc mua Intel thế hệ thứ 13 sẽ mang lại cho bạn sự hài lòng và lợi ích lâu dài.

Điều này có nghĩa là CPU thế hệ thứ 13 mang lại những cải tiến về hiệu suất, hỗ trợ DDR và ​​tiết kiệm năng lượng so với CPU thế hệ thứ 12 trước đó. Nếu bạn đang tìm kiếm hiệu năng và hiệu quả sử dụng điện năng  tốt nhất thì CPU thế hệ thứ 13 là sự lựa chọn rõ ràng. Tuy nhiên, nếu bạn đang sử dụng CPU thế hệ thứ 12 thì có thể không đáng để nâng cấp trừ khi bạn cần công nghệ mới nhất.  Việc lựa chọn giữa Intel thế hệ thứ 12 và Intel thế hệ thứ 13 là quyết định cá nhân dựa trên nhu cầu và ưu tiên của bạn. Nếu muốn tiết kiệm chi phí, Intel thế hệ thứ 12 là sự lựa chọn thông minh. Tuy nhiên, nếu bạn chờ đợi, bạn có thể mong đợi  những cải tiến lớn hơn nữa, bạn có thể cân nhắc lựa chọn CPU Intel Gen 13

 

Xem thêm

Tiktok
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
X