Liên hệ
Mua hàng 098.236.8008 Mua hàng 0862.535.536
Kỹ Thuật, Bảo Hành 086.552.8008 Tin tức
DANH MỤC SẢN PHẨM

DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core I7 14700K Tray (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W)

CPU Intel Core I7 14700K Tray (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W)

Giá bán 8.750.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700K tray ( không vỏ hộp)
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
TDP: 125W
CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

CPU INTEL CORE I7-13700KF TRAY (UP TO 5.40GHz,16 NHÂN 24 LUỒNG, 30M CACHE, RAPTOR LAKE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA 1700
Số lõi - luồng: 16 (8P-Cores|8E-Cores)/24 luồng
Tổng Bộ nhớ đệm: 30 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5 4800MHz
Pcie Lanes: 20
Cpu Intel Xeon E5-2696v3 (2.3GHz Turbo Up To 3.6GHz, 18 nhân 36 luồng, 45MB Cache, LGA 2011-3)

Cpu Intel Xeon E5-2696v3 (2.3GHz Turbo Up To 3.6GHz, 18 nhân 36 luồng, 45MB Cache, LGA 2011-3)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
Intel Xeon E5-2696v3
CPU Intel® Xeon® Processor E5 v4 Family
Socket: FCLGA2011-3
Số nhân/luồng: 18/36
Xung nhịp tối đa: 3.6Ghz
Bộ nhớ đệm: 45MB
Điện năng tiêu thụ (max): 145W
Hỗ trợ RAM ECC
Cpu Intel Core I5-12400F- (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng,18MB Cache,Socket 1700 , Alder Lake)

Cpu Intel Core I5-12400F- (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng,18MB Cache,Socket 1700 , Alder Lake)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 6/6
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 18MB, L2 7.5MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 65-117W
Ngày phát hành: Q1'22
CPU INTEL CORE I5-11400F Tray (2.6GHZ TURBO UP TO 4.4GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG, 12MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1200

CPU INTEL CORE I5-11400F Tray (2.6GHZ TURBO UP TO 4.4GHZ, 6 NHÂN 12 LUỒNG, 12MB CACHE, 65W) - SOCKET INTEL LGA 1200

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel
Socket: LGA 1200
Thế hệ: Rocket Lake
Số nhân: 6
Số luồng: 12
Xung nhịp: 2.6 - 4.4 Ghz
Cpu Intel Core I3 13100F (Up to 4.5 GHz | 4 Nhân | 8 Luồng | Socket 1700) Tray

Cpu Intel Core I3 13100F (Up to 4.5 GHz | 4 Nhân | 8 Luồng | Socket 1700) Tray

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 tháng
Thông số sản phẩm
Model: i3-13100F
Số lõi: 4
Số luồng: 8
Tần số cơ bản của lõi hiệu suất: 3.40 GHz
Tần số turbo tối đa của lõi hiệu suất: 4.50 GHz
Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel Smart Cache, Total L2 cache 5 MB
Công suất cơ bản: 58 W, Công suất tối đa 89 W
Cpu Intel Xeon Processor E5-2680v3 3.30GHz 30M 12Cores 24 Thread LGA 2011-3 ( Phiên bản Cpu E5 2678v3 đổi tên hỗ trợ ram Ddr4)

Cpu Intel Xeon Processor E5-2680v3 3.30GHz 30M 12Cores 24 Thread LGA 2011-3 ( Phiên bản Cpu E5 2678v3 đổi tên hỗ trợ ram Ddr4)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU intel Xeon V3
Socket: FCLGA2011-3
Số lõi: 12
Số Luồng: 24
XUng nhịp tối đa: 3.3 Ghz
Mức tiêu thụ điện: 120W
Ngày phát hành Q3'14
Cpu Intel Xeon Processor E5-2678 V3 2.50GHz 30M 12Cores 24 Thread LGA 2011-3 ( Likenew 99%)

Cpu Intel Xeon Processor E5-2678 V3 2.50GHz 30M 12Cores 24 Thread LGA 2011-3 ( Likenew 99%)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 12 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU này chạy được trên mainboard X99 và Dual CPU
Xeon E5 2678 V3 2.5 GHz / 30MB / 12 cores 24 threads
Socket: 2011 v3
CPU Tray không hộp
Cpu Intel Pentium Gold G6400/6405 (4.0GHz, 2 nhân 4 luồng, 4MB Cache, 58W) box - Socket Intel LGA 1200)

Cpu Intel Pentium Gold G6400/6405 (4.0GHz, 2 nhân 4 luồng, 4MB Cache, 58W) box - Socket Intel LGA 1200)

Giá bán 1.850.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Dòng sản phẩm cơ bản đến từ Intel
2 nhân & 4 luồng
Xung nhịp: 4.0GHz (Tối đa)
Socket: LGA1200
Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
Đã tích hợp sẵn iGPU
Cpu Intel Xeon E5 2670 V2 (2.50 GHz / 25MB / 10 Cores 20 Threads/ Socket 2011) ( 2nd- tray)

Cpu Intel Xeon E5 2670 V2 (2.50 GHz / 25MB / 10 Cores 20 Threads/ Socket 2011) ( 2nd- tray)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Core : 8 Thread : 16
Xung nhịp : 2.6Ghz turbo 3.3Ghz
Socket : FCLGA2011-1
CPU Tray - Không kèm quạt tản nhiệt
CPU Intel Core Ultra 5 245K (14 Nhân 14 Luồng, Arrow Lake-S)

CPU Intel Core Ultra 5 245K (14 Nhân 14 Luồng, Arrow Lake-S)

Giá bán 8.600.000 đ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core Ultra 5 245K
Số lõi/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/14 luồng
Boost Clock (P-Core): TBA
Boost Clock (E-Core): TBA
TDP: 125W
CPU Intel CORE I7-14700KF Box (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

CPU Intel CORE I7-14700KF Box (UP TO 5.6GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, 125W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i7-14700KF
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 20(8P-Core|12E-Core)/28 luồng
Base Clock (P-Core): 3.4 GHz
Boost Clock (P-Core): 5.6 GHz
TDP: 125W
Cpu Intel Core I3 12100F (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)(BOX)

Cpu Intel Core I3 12100F (3.3GHz turbo up to 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache)(BOX)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB - L2 5MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 58-89W
Ngày phát hành: Q1'22
Cpu Intel Core I5-13600K (3.50 GHz, Up To 5.10GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24 MB Cache, Raptor Lake) Box

Cpu Intel Core I5-13600K (3.50 GHz, Up To 5.10GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24 MB Cache, Raptor Lake) Box

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i5 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 14/20 (6P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.9Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.1Ghz
Bộ nhớ đệm: 24MB - L2 20MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-181W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'22
Cpu Intel Core I5-13600K  (3.50 GHz, Up To 5.10GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24 MB Cache, Raptor Lake)Tray

Cpu Intel Core I5-13600K (3.50 GHz, Up To 5.10GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24 MB Cache, Raptor Lake)Tray

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 14/20 (6P-cores +8E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.9Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.1Ghz
Bộ nhớ đệm: 24MB - L2 20MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-181W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'22
Cpu Intel Core I3-10105 (3.7GHz turbo up to 4.4Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

Cpu Intel Core I3-10105 (3.7GHz turbo up to 4.4Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 10
Socket: FCLGA1200
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.4Ghz
Bộ nhớ đệm: 6MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 65W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 630
Ngày phát hành: Q1'21
Cpu Intel Core I5-10400F (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) BOX

Cpu Intel Core I5-10400F (2.9GHz turbo up to 4.3Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) BOX

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU intel core i5 thế hệ 10
Socket: Intel LGA 1200
Số lõi: 6
Số luồng : 12
Xung nhịp Turbo Boot tối đa : 4.3GHz
Mức tiêu thụ điện: 65 W
Ngày phát hành Q1'21
Cpu Intel Core I3 12100 / 3.3GHz Turbo 4.3GHz / 4 Nhân 8 Luồng / 12MB / LGA 1700 (BOX)

Cpu Intel Core I3 12100 / 3.3GHz Turbo 4.3GHz / 4 Nhân 8 Luồng / 12MB / LGA 1700 (BOX)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i3 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số nhân/luồng: 4/8
Xung nhịp tối đa: 4.3Ghz
Bộ nhớ đệm: 12MB - L2 5MB
Điện năng tiêu thụ cơ bản: 58-89W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 730
Ngày phát hành: Q1'22
Cpu Intel Core I7-12700K Box   (Intel LGA1700 - 12 Core - 20 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 25MB)

Cpu Intel Core I7-12700K Box (Intel LGA1700 - 12 Core - 20 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 25MB)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 thế hệ 12
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 12/20 (8P-cores +4E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 3.8Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.0Ghz
Bộ nhớ đệm: 25MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-190W
Chip đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770
Ngày phát hành: Q4'21
Cpu Intel Core I9-13900KF (5.80GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36M Cache, Raptor Lake)

Cpu Intel Core I9-13900KF (5.80GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36M Cache, Raptor Lake)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
"CPU Intel Core i9 thế hệ 13
Socket: FCLGA1700
Số lõi/số luồng: 24/32 (8P-cores +16E-cores)
Xung nhịp tối đa E-cores: 4.3Ghz
Xung nhịp tối đa P-cores: 5.8Ghz
Bộ nhớ đệm: 36MB - L2 32MB
Điện năng tiêu thụ (TDP): 125-253W
Ngày phát hành: Q4'22"
CPU Intel Core I9-12900KS (5.20 GHZ TURBO UP TO 5.50 GHZ, 16 NH N 24 LUỒNG, 30 MB CACHE)

CPU Intel Core I9-12900KS (5.20 GHZ TURBO UP TO 5.50 GHZ, 16 NH N 24 LUỒNG, 30 MB CACHE)

Giá bán Liên hệ
Bảo hành 36 Tháng
Thông số sản phẩm
Socket LGA 1700
Xung nhịp tối đa: 5.5GHz
Số nhân: 16
Số luồng: 24
Nhân đồ họa: Intel UHD Graphics 770

CPU Intel thế hệ thứ 13 mang lại cho PC hiệu năng mạnh mẽ với khả năng xử lý đáng chú ý hơn các thế hệ CPU tiền nhiệm trước đó, điển hình là CPU Intel thế hệ thứ 12. Vậy, điểm khác biệt cơ bản giữa CPU Intel thế hệ thứ 13 và CPU thế hệ thứ 13 là gì? 

Hãy cùng Hoàng Long computer tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

CPU Intel thế hệ thứ 13 và thứ 12: Những Điểm Khác Biệt 

Hiệu Suất 

CPU thế hệ thứ 13 cung cấp số liệu hiệu suất cao hơn  CPU thế hệ thứ 12. Theo Intel, các CPU mới mang lại những cải tiến hiệu suất đáng kể so với thế hệ đầu tiên, với hiệu suất đơn luồng cao hơn 11% và hiệu suất đa lõi cao hơn tới 49%. 

Cả Intel Gen 12 và Intel Gen 13 đều mang lại những cải tiến  hiệu suất đáng kể so với các phiên bản trước. 

CPU Intel Gen 12, hay còn được gọi là dòng bộ xử lý Intel Alder Lake, đem lại cải tiến với kiến ​​trúc siêu phân chia hỗ trợ các công nghệ xử lý đa lõi và đa luồng mạnh mẽ hơn. Sự kết hợp của các lõi hiệu năng mạnh mẽ (lõi P). Được trang bị lõi tiết kiệm năng lượng hiệu quả (E-Core). 

Tuy nhiên, Gen 13, hay còn  gọi là Raptor Lake, tối ưu hóa hiệu suất hơn mong đợi. CPU đem lại những tiến bộ đang được thực hiện trong các lĩnh vực khác như xử lý đồ họa và chơi game. 

Hỗ trợ DDR

CPU Intel thế hệ 13 hỗ trợ tăng DDR5 lên đến 5600 (tăng từ 4800 ở thế hệ 12). Tuy nhiên, tin vui là CPU thế hệ thứ 13 vẫn hỗ trợ DDR4,  lên tới 3200. Vì thế, bạn có thể tiếp tục lựa chọn DDR4 như một lựa chọn tốt nhất. 

Hiệu suất  

Intel mở rộng dòng bộ xử lý máy tính để bàn thế hệ thứ 13 với CPU 65W, mang lại hiệu năng vượt trội để giúp CPU này tiết kiệm năng lượng hơn so với CPU thế hệ thứ 12

Ví dụ: so sánh 13900K 12900K

Theo trang web của Intel,  CPU mới mang lại hiệu suất đơn luồng tăng 11% và 13900K thường nhanh hơn 25-49% so với 12900K trong các ứng dụng đa luồng.

Giá cả và cạnh tranh

Mua sản phẩm mới nhất thường đắt hơn  phiên bản trước. Điều này cũng có thể áp dụng cho máy tính xách tay có bộ xử lý Intel thế hệ thứ 13  vừa  được phát hành. Nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp hoặc muốn tiết kiệm một số tiền. Mua một chiếc máy tính Intel thế hệ thứ 12 có thể là một lựa chọn tốt. Hiệu suất tuyệt vời ở một mức giá  tương đối phải chăng. Tuy nhiên, nếu bạn không có ngân sách và muốn có công nghệ mới nhất và tốt nhất, việc mua Intel thế hệ thứ 13 sẽ mang lại cho bạn sự hài lòng và lợi ích lâu dài.

Điều này có nghĩa là CPU thế hệ thứ 13 mang lại những cải tiến về hiệu suất, hỗ trợ DDR và ​​tiết kiệm năng lượng so với CPU thế hệ thứ 12 trước đó. Nếu bạn đang tìm kiếm hiệu năng và hiệu quả sử dụng điện năng  tốt nhất thì CPU thế hệ thứ 13 là sự lựa chọn rõ ràng. Tuy nhiên, nếu bạn đang sử dụng CPU thế hệ thứ 12 thì có thể không đáng để nâng cấp trừ khi bạn cần công nghệ mới nhất.  Việc lựa chọn giữa Intel thế hệ thứ 12 và Intel thế hệ thứ 13 là quyết định cá nhân dựa trên nhu cầu và ưu tiên của bạn. Nếu muốn tiết kiệm chi phí, Intel thế hệ thứ 12 là sự lựa chọn thông minh. Tuy nhiên, nếu bạn chờ đợi, bạn có thể mong đợi  những cải tiến lớn hơn nữa, bạn có thể cân nhắc lựa chọn CPU Intel Gen 13

 

Tiktok
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
X